Ôn tập 8 HKII + Bài tập
Chia sẻ bởi Trần Thanh Dũng |
Ngày 11/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập 8 HKII + Bài tập thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
EXERCISES PREPARING FOR THE SECOND EXAM
PART I : GRAMMAR POINTS
A . TENSES
1/ Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
@ Đối với động từ Tobe :
(+) S + is/am/are + ……
(-) S + is/am/are + not + ……
(?) Is/Am/Are + S + …… ?
@ Đối với động từ thường :
(+) S + V(s-es) + ……
(-) S + donot/doesnot + V + ……
(?) Do/Does + S + V + …… ?
( Một số từ đi kèm : often, usually, always, sometimes, never, every (day)
2/ Present progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn) :
(+) S + is/am/are + V-ing + ……
(-) S + is/am/are + not + V-ing + ……
(?) Is/Am/Are + S + V-ing + …… ?
( Một số từ đi kèm : now, at the moment, at present, look !, be careful !
3/ Simple past tense : (Thì quá khứ đơn) :
@ Đổi với động từ Tobe :
(+) S + was/were + ……
(-) S + was/were + not + ……
(?) Was/Were + S + …… ?
@ Đối với động từ thường :
(+) S + V2 + ……
(-) S + didnot + V + ……
(?) Did + S + V + …… ?
( Một số từ đi kèm : last, ago, yesterday
4/ Near future tense : (Thì tương lai gần) :
(+) S + is/am/are + going to + V…
(-) S + is/am/are + not + going to + V…
(?) Is/Am/Are + S + going to + V …?
( Một số từ đi kèm : at a moment, tonight.
5/ Simple future tense : (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/shall + V …
(-) S + will/shall + not + V…
(?) Will/Shall + S + V …?
( Một số từ đi kèm : tomorrow, next, soon
6/ Present Perfect tense : (Thì hiện tại hoàn thành)
(+) S + have/has + V3 + …
(-) S + have/has + not + V3 + …
(?) Has/Have + S + V3 + … ?
( Một số từ đi kèm : ever, never, just, already, yet, recently, since, for, several times.
7/ Past continuous : (Thì quá khứ tiếp diễn)
(+) S + was/were + V-ing + …
(-) S + was/were + not + V-ing + …
(?) Was/Were + S + V-ing + …?
( Một số từ đi kèm : at that time, at this time, at time, between time and time.
8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thông qua liên từ since :
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Ex : Lan (learn) English since she (be) 3 years old.
( Lan has learnt English since she was 3 years old.
9/ Mối quan hệ giữa thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thông qua liên từ when :
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ when thì mệnh đề when thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Ex : Lan (do) her homework when the phone (ring)
( Lan was doing her homework when the phone rang
B . PASSIVE FORM :
ACTIVE
PASSIVE
Simple Present Tense
S + V(s,es) + O
S + is/am/are + V3 + (by O)
Simple Past Tense
S + V2 + O
S + was/were + V3 + (by O)
Present Continuous Tense
S + is/am/are + V-ing + O
S + is/am/are + being + V3 + (by O)
Past Continuous Tense
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + V3 + (by O)
Present Perfect Tense
S + have/has + V3 + O
S + have/has + been + V3 + (by O)
PART I : GRAMMAR POINTS
A . TENSES
1/ Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
@ Đối với động từ Tobe :
(+) S + is/am/are + ……
(-) S + is/am/are + not + ……
(?) Is/Am/Are + S + …… ?
@ Đối với động từ thường :
(+) S + V(s-es) + ……
(-) S + donot/doesnot + V + ……
(?) Do/Does + S + V + …… ?
( Một số từ đi kèm : often, usually, always, sometimes, never, every (day)
2/ Present progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn) :
(+) S + is/am/are + V-ing + ……
(-) S + is/am/are + not + V-ing + ……
(?) Is/Am/Are + S + V-ing + …… ?
( Một số từ đi kèm : now, at the moment, at present, look !, be careful !
3/ Simple past tense : (Thì quá khứ đơn) :
@ Đổi với động từ Tobe :
(+) S + was/were + ……
(-) S + was/were + not + ……
(?) Was/Were + S + …… ?
@ Đối với động từ thường :
(+) S + V2 + ……
(-) S + didnot + V + ……
(?) Did + S + V + …… ?
( Một số từ đi kèm : last, ago, yesterday
4/ Near future tense : (Thì tương lai gần) :
(+) S + is/am/are + going to + V…
(-) S + is/am/are + not + going to + V…
(?) Is/Am/Are + S + going to + V …?
( Một số từ đi kèm : at a moment, tonight.
5/ Simple future tense : (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/shall + V …
(-) S + will/shall + not + V…
(?) Will/Shall + S + V …?
( Một số từ đi kèm : tomorrow, next, soon
6/ Present Perfect tense : (Thì hiện tại hoàn thành)
(+) S + have/has + V3 + …
(-) S + have/has + not + V3 + …
(?) Has/Have + S + V3 + … ?
( Một số từ đi kèm : ever, never, just, already, yet, recently, since, for, several times.
7/ Past continuous : (Thì quá khứ tiếp diễn)
(+) S + was/were + V-ing + …
(-) S + was/were + not + V-ing + …
(?) Was/Were + S + V-ing + …?
( Một số từ đi kèm : at that time, at this time, at time, between time and time.
8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thông qua liên từ since :
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Ex : Lan (learn) English since she (be) 3 years old.
( Lan has learnt English since she was 3 years old.
9/ Mối quan hệ giữa thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thông qua liên từ when :
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ when thì mệnh đề when thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Ex : Lan (do) her homework when the phone (ring)
( Lan was doing her homework when the phone rang
B . PASSIVE FORM :
ACTIVE
PASSIVE
Simple Present Tense
S + V(s,es) + O
S + is/am/are + V3 + (by O)
Simple Past Tense
S + V2 + O
S + was/were + V3 + (by O)
Present Continuous Tense
S + is/am/are + V-ing + O
S + is/am/are + being + V3 + (by O)
Past Continuous Tense
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + V3 + (by O)
Present Perfect Tense
S + have/has + V3 + O
S + have/has + been + V3 + (by O)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Dũng
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)