Ôn tâp

Chia sẻ bởi Tăng Hữu Lợi | Ngày 26/04/2019 | 66

Chia sẻ tài liệu: Ôn tâp thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

2
Giáo án Tin 7
Tuần 35 -Tiết 31,32
Giáo viên: Tăng Hữu Lợi
3
ÔN TẬP HKII
TRẮC NGHIỆM
4
Câu 1: Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
a.
b.
c.
d.
5
a.
b.
c.
d.
Câu 2: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để chọn màu cho phông chữ?
6
a.
b.
c.
d.
Câu 3: Để trộn nhiều ô lại thành 1 ô, ta sử dụng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau
7
a.
b.
c.
d.
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây được dùng để tô màu nền cho ô tính?
8
a.
b.
c.
d.
Câu 5: Để kẻ đường biên cho ô tính, ta dùng nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
9
a. 1.753
b. 1.75
c. 1.76
d. 1.5730
Câu 6: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần

vào nút . Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
10
Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút lệnh

Để giảm chữ số thập phân ta nhấn vào nút lệnh

Để căn giữa nội dung một ô ta chọn

Tất cả đều đúng
Câu 7: Câu nào sau đây đúng:
11
a.
b.
c.
d.
Câu 8: Để thay đổi phông chữ cho ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
12
a.
b.
c.
d.
Câu 9: Ñeå ñònh daïng thaønh

ta choïn nuùt leänh naøo trong caùc nuùt leänh sau:
13
a.
b.
c.
d.
Câu 10: Một bạn học sinh đang tiến hành nhập dữ liệu vào trang tính, nhưng khi gõ bạn gặp phải vấn đề là không hiểu vì sao bạn gõ vào kí tự nào cũng đều được tô đậm. Theo các em để chữ gõ vào không còn đậm nữa thì bạn học sinh đó cần phải thực hiện chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
14
a. Điều chỉnh dấu ngắt trang
b. Thay đổi màu nền
c. Định dạng phông chữ
d. Định dạng màu chữ
Câu 11: Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
15
a. File/ Page break Preview
b. Edit/ Page break Preview
c. View/ Page break Preview
d. Insert/ Page break Preview
Câu 12: Để điều chỉnh dấu ngắt trang cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
16
a. File/ Save
b. File/ close
c. File/ page setup
d. File/ print
Câu 13: Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau?
17
Di chuyển đến trang kế tiếp
Di chuyển đến trang cuối cùng
Di chuyển đến trang đầu
Quay lại trang tính phía trước
Câu 14: Trong cửa sổ xem trước khi in nút lệnh có chức năng dùng để làm gì?
18
a.
b.
c.
d.
Câu 15: Trong cửa sổ xem trước khi in, để thoát khỏi chế độ này chúng ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
19
a. Định dạng hướng trang in
b. Định dạng lề cho trang in
c. Định dạng phông chữ
d. Định dạng màu chữ
Câu 16: Trong cửa sổ Page Setup, thẻ Margins cho phép chúng ta định dạng theo tác nào trong các thao tác sau:
20
a. Thiết đặt hướng trang in đứng
b. Thiết đặt hướng trang in ngang
c. Chèn dấu ngắt trang
d. Định dạng phông chữ
Câu 17: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh
có chức năng gì?
21
a.
b.
c.
d.
Câu 18: Để in trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
22
a.
b.
c.
d.
Câu 19: Để xem trang tính trước khi in, em chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau:
23
Di chuyển đến trang kế tiếp
Di chuyển đến trang cuối cùng
Xem các dấu ngắt trang
Thoát khỏi chế độ xem trước khi in

Câu 20: Trong cửa sổ xem trước khi in nút lệnh

có chức năng dùng để làm gì?
24
a) Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp, rồi nháy nút trên thanh công cụ
b) Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp, rồi nháy nút trên thanh công cụ
c) Nháy chọn 1 ô trong trang tính cần sắp xếp, rồi nháy nút trên thanh công cụ
d) Nháy chọn 1 ô trong trang tính cần sắp xếp, rồi nháy nút trên thanh công cụ
Câu 21: Trong Excel, để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào?
25
a. Sắp xếp dữ liệu
b. lọc dữ liệu
c. Định dạng phông chữ
d. Định dạng kích cở chữ
Câu 22: Cho hình sau .



Hãy cho biết người ta đã thực hiện thao tác gì?
26
a.
b.
c.
d.
Câu 23: Trong các nút lệnh sau, nút lệnh nào được dùng để sắp xếp dữ liệu:
27
a) Nháy chọn 1 ô trong vùng cần lọc dữ liệu, rồi chọn tiếp lệnh Data/ Filter/ Autofilter.
b) Nháy chọn 1 ô trong vùng cần lọc dữ liệu, rồi chọn tiếp lệnh View/ Filter/ Autofilter.
c) Nháy chọn 1 ô trong vùng cần lọc dữ liệu, rồi chọn tiếp lệnh Tool/ Filter/ Autofilter.
d) Nháy chọn 1 ô trong vùng cần lọc dữ liệu, rồi chọn tiếp lệnh Format/ Filter/ Autofilter.
Câu 24: Để lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
28
a. Chọn Data/ Filter/ autofilter
b. Chọn Data/ Filter/ acvanced filter
c. Chọn Data/ Filter/ Show all
d. Data/ Form
Câu 25: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
29
a. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng
b. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm
c. Lọc ra các hàng có giá trị nhỏ
d. Lọc ra các hàng có giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất.
Câu 26: Hộp thoại

có chức năng gì?
30
a.
b.
c.
d.
Câu 27: Trong các nút lệnh sau nút lệnh nào dùng để vẽ biểu đồ?
31
a. Chọn loại biểu đồ.
b. Xác định miền dữ liệu
c. Trình bày các thông tin giải thích cho biểu đồ.
d. Chọn vị trí đặt biểu đồ
Câu 28: Trong các bước tạo biểu đồ hộp thoại sau xuất hiện




cho phép ta thực hiện thao tác nào trong các thao tác sau:
32
a.
b.
c.
d.
Câu 29: Trên thanh công cụ Chart, nút lệnh nào sau đây được dùng để thay đổi dạng biểu đồ?
33
a. Nhấn Delete trên bàn phím.
b. Nhấn phím backpace
c. Nhấn phím pacebar
d. Nhấn Enter
Câu 30: Để xóa biểu đồ đã tạo, sau khi chọn biểu đồ cần xóa, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau:
34
a) Nháy giữ chuột trái vào biểu đồ cần thay đổi vị trí rồi kéo và thả chuột.
b) Nháy giữ chuột phải vào biểu đồ cần thay đổi vị trí rồi kéo và thả chuột.
c) Chỉ cần nháy giữ chuột phải là xong.
d) Chỉ cần nháy giữ chuột trái là xong
Câu 31: Để thay đổi vị trí đặt biểu đồ, em chọn thao tác nào trong các thao tác sau.
35
a) Vẽ và thiết kế các hình dùng để học tập môn hình học ph? thông.
b) Luyện dịch Anh văn.
c) Khám phá địa lý thế giới.
d) Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 32: GeoGebra laø phaàn meàm coù chöùc naêng:
36
a) Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp
b) Vẽ đồ thị đơn giản
c) Tính toán với đa thức
d) Giải phương trình đại số
Câu 33: Lệnh Plot trong phần mềm Toolkit Math có chức năng dùng để:
37
a) tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp
b) vẽ đồ thị đơn giản
c) tính toán với đa thức
d) giải phương trình đại số
Câu 34: Lệnh Simplify trong phần mềm Toolkit Math có chức năng dùng để:
38
a. Sao chép dữ liệu
b. Phục hồi thao tác trước
c. Dán dữ liệu
d. Di chuyển dữ liệu
Câu 35: Biếu tượng Undo có tác dụng
39
a.
b.
c.
d.
Câu 36: Trong phÇn mÒm Geogebra ®Ó t¹o ®­êng th¼ng em sö dông c«ng cô:
40
a.
b.
c.
d.
Câu 37: Trong phÇn mÒm Geogebra ®Ó t¹o trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng em sö dông c«ng cô:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tăng Hữu Lợi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)