Ôn tập
Chia sẻ bởi Nghia Trung |
Ngày 26/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
Câu 1. Thanh công thức có chức năng gì?
Thanh công thức được sử dụng để nhập dữ liệu, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
Chú ý:
Đây là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính.
Câu 2. Khối là gì? Địa chỉ khối được xác định như thế nào?
- Khối là tập hợp các ô tính liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
- Địa chỉ khối là cặp địa chỉ của ô trên trái và ô dưới phải, cách nhau bởi dấu hai chấm (:)
Câu 3. Biểu tượng nào sau đây là của chương trình bảng tính Microsoft Excel?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để lưu kết quả của chương trình bảng tính thì ta chọn nút lệnh trong các nút lệnh sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Để thoát khỏi Excel, thì ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A.
B.
C.
D.
Chú ý: Ta cũng có thể chọn File→Exit
Câu 6. Trong chương trình bảng tính, hộp tên có chức năng gì?
Hiển thị địa chỉ ô được chọn
Câu 7. Dữ liệu kiểu số trong chương trình bảng tính, gồm những thành phần nào?
- Các số từ 0 → 9
- Dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm.
- Dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
Câu 8. Dữ liệu kiểu kí tự trong chương trình bảng tính gồm những thành phần nào?
Gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
Câu 9. Để mở bảng tính mới trong chương trình bảng tính thì ta chọn nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Để mở bảng tính đã lưu trong chương trình bảng tính thì ta chọn nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Chú ý: Ta cũng có thể vào ổ đĩa đã lưu bảng tính để mở trực tiếp bảng tính.
Câu 11. Các phép toán thường được sử dụng trong chương trình bảng tính gồm những phép toán nào?
Câu 12. Trình tự các bước nhập công thức vào ô tính như thế nào?
- Chọn ô cần nhập công thức.
- Gõ dấu =
- Nhập công thức.
- Nhấn Enter.
Câu 13. Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để tính toán theo công thức với các giá trị cụ thể.
Câu 14. Trình tự các bước nhập hàm vào ô tính như thế nào?
- Chọn ô cần nhập hàm.
- Gõ dấu =
- Nhập hàm và các biến.
- Nhấn Enter.
Câu 15. Em hãy nêu cú pháp của hàm tính tổng?
=sum(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Sum là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 16. Em hãy nêu cú pháp của hàm tính trung bình cộng?
=average(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Average là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 17. Em hãy nêu cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất?
=max(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Max là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 18. Em hãy nêu cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất?
=min(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Min là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 19. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
a) =SUM(A1,B1) →
b) =SUM(A1,B1,B1) →
c) =SUM(A1,B1,-5) →
d) =SUM(A1,B1,2) →
e) =AVERAGE(A1,B1,4) →
g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) →
-1
2
-6
1
1
1
Câu 20. Trong các công thức nhập vào ô D1, công thức nào sau đây là đúng?
=(A1+9)/2
=(A1+B1)/C1
=(A1+B1)/2
=(7+9):2
A.
B.
C.
D.
Câu 1. Thanh công thức có chức năng gì?
Thanh công thức được sử dụng để nhập dữ liệu, hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính.
Chú ý:
Đây là thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính.
Câu 2. Khối là gì? Địa chỉ khối được xác định như thế nào?
- Khối là tập hợp các ô tính liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật.
- Địa chỉ khối là cặp địa chỉ của ô trên trái và ô dưới phải, cách nhau bởi dấu hai chấm (:)
Câu 3. Biểu tượng nào sau đây là của chương trình bảng tính Microsoft Excel?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Để lưu kết quả của chương trình bảng tính thì ta chọn nút lệnh trong các nút lệnh sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Để thoát khỏi Excel, thì ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A.
B.
C.
D.
Chú ý: Ta cũng có thể chọn File→Exit
Câu 6. Trong chương trình bảng tính, hộp tên có chức năng gì?
Hiển thị địa chỉ ô được chọn
Câu 7. Dữ liệu kiểu số trong chương trình bảng tính, gồm những thành phần nào?
- Các số từ 0 → 9
- Dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số âm.
- Dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm.
Câu 8. Dữ liệu kiểu kí tự trong chương trình bảng tính gồm những thành phần nào?
Gồm các chữ cái, chữ số và các kí hiệu.
Câu 9. Để mở bảng tính mới trong chương trình bảng tính thì ta chọn nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Để mở bảng tính đã lưu trong chương trình bảng tính thì ta chọn nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Chú ý: Ta cũng có thể vào ổ đĩa đã lưu bảng tính để mở trực tiếp bảng tính.
Câu 11. Các phép toán thường được sử dụng trong chương trình bảng tính gồm những phép toán nào?
Câu 12. Trình tự các bước nhập công thức vào ô tính như thế nào?
- Chọn ô cần nhập công thức.
- Gõ dấu =
- Nhập công thức.
- Nhấn Enter.
Câu 13. Hàm trong chương trình bảng tính là gì?
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Hàm được sử dụng để tính toán theo công thức với các giá trị cụ thể.
Câu 14. Trình tự các bước nhập hàm vào ô tính như thế nào?
- Chọn ô cần nhập hàm.
- Gõ dấu =
- Nhập hàm và các biến.
- Nhấn Enter.
Câu 15. Em hãy nêu cú pháp của hàm tính tổng?
=sum(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Sum là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 16. Em hãy nêu cú pháp của hàm tính trung bình cộng?
=average(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Average là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 17. Em hãy nêu cú pháp của hàm tìm giá trị lớn nhất?
=max(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Max là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 18. Em hãy nêu cú pháp của hàm tìm giá trị nhỏ nhất?
=min(a,b,c,…)
Trong đó:
+ Min là tên hàm.
+ a, b, c,… là các biến, cách nhau bởi dấu phẩy.
+ Các biến có thể là số, địa chỉ ô, hay địa chỉ khối. Số lượng biến không hạn chế.
+ Tên hàm không phân biệt chữ hoa chữ thường.
Câu 19. Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau:
a) =SUM(A1,B1) →
b) =SUM(A1,B1,B1) →
c) =SUM(A1,B1,-5) →
d) =SUM(A1,B1,2) →
e) =AVERAGE(A1,B1,4) →
g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) →
-1
2
-6
1
1
1
Câu 20. Trong các công thức nhập vào ô D1, công thức nào sau đây là đúng?
=(A1+9)/2
=(A1+B1)/C1
=(A1+B1)/2
=(7+9):2
A.
B.
C.
D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nghia Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)