Ôn tập
Chia sẻ bởi Bùi Thị Bích Huệ |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tên:……………………………………..
Lớp:…………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 9
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1(0,5): Những bazơ không tác dụng được với khí cacbonđioxit CO2 là:
A. Zn(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 2(0,5): Dung dịch AgNO3được dùng làm thuốc thử để phân biệt hai chất:
A. CuSO4 và Na2SO4 B. CaCl2 và NaCl
C. BaCl2 và Ba(NO3)2 D. Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 3(0,5): Nung Al(OH)3 thu được sản phẩm là:
A. AlO và H2O B. Al2O và H2O C. Al2O3 và H2 D. Al2O3 và H2O
Câu 4(0,25): Dãy phân bón đơn là:
A. KNO3; NH4NO3; KCl B. KNO3; (NH4)2HPO4
C. NH4H2PO4 ; K2HPO4 D. Tất cả đều sai
Câu 5(0,5): Công thức hóa học còn thiếu ở dấu (…) trong phản ứng :
BaCl2 + ….. …… + NaCl là:
A.NaOH vàBal(OH)2 B. BaO và FeCl2 C.Na2SO4vàBaSO4 D.Ba(NO3)2và Fe(NO3)3
Câu 6(1): Nối các nội dung ở cột A và cột B sao cho thành một câu có nội dung đúng
Cột A
Cột B
a. Phản ứng trung hòa
1. là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất
b. ứng thế
2. cặp chất Na2CO3 và HCl
c. Khí sunfurơ SO2 được tạo bởi phản ứng giữa
3. là phản ứng giữa axit và bazơ
d. Phản ứng trao đổi
4. là phản ứng giữa muối với axit, giữa muối với bazơ, muối với muối.
5. cặp chất Na2SO3 và H2SO4
a…… b……c…….d……
Câu 7(0,25): Hiện tượng quan sát được khi cho đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 là:
A. Kết tủa màu trắng B. Sủi bọt khí C. Kết tủa màu xanh D. Không có hiện tượng gì
Câu8(0,5): Trộn dd MgCl2 vào dd AgNO3, phản ứng xảy ra,ta thu được sản phẩm:
A. MgNO3vàAgCl B.Mg(NO3)2 và AgCl C.Mg(NO3)2 và Ag2Cl D.Mg(NO3)2 vàAg2ClII. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1,5): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Ca CaO CaSO4 CaCl2 .
Câu 2(1,5): phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4 , Ba(NO3)2 vàNaNO3
Câu 3(3,0): Hòa tan 7,2 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl. Sản phẩm là dung dịch muối và V(lít)
khí (đktc).
a. Tính thể tích V. (1,0 đ )
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.(1,0 đ )
c. Tiếp tục cho lượng vừa đủ NaOH vào dung dịch muối ở trên, sau đó lọc kết tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị m. (1,0 đ )
Câu 4 : Khi cho 100gam dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 (dư ) thì thu được 4,48 lít khí ( đktc) .
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?.
Tính nồng độ % của dung dịch HCl ?.
Xác định tên của muối sinh ra và tính lượng muối thu được ?
( Cho Ca = 40, C = 12, O = 16, Cl = 35,5, Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5 , O = 16)
* Đáp án :
A- nghiệm : Câu 1 : C Câu 2: B Câu3:D Câu 4:B Câu5:A
Câu 6: a-3, b-1, c-5, d-3,4. Câu7: B Câu 8: B
B- Tự luận:
Câu1: ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O (0.5đ)
ZnSO4 + 2NaOH -> Zn(OH)2 + Na2SO4 (0.5đ)
Zn(OH)2 -> ZnO + H2O (0,5)
Câu2: - Dùng quỳ tím nhận biết được KOH và H2SO4. (0.5đ)
- Dùng H2SO4 nhận biết được Ba(NO3)2
Lớp:…………..
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN HÓA 9
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1(0,5): Những bazơ không tác dụng được với khí cacbonđioxit CO2 là:
A. Zn(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, KOH, Zn(OH)2
C. Ca(OH)2, KOH, NaOH D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 2(0,5): Dung dịch AgNO3được dùng làm thuốc thử để phân biệt hai chất:
A. CuSO4 và Na2SO4 B. CaCl2 và NaCl
C. BaCl2 và Ba(NO3)2 D. Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2
Câu 3(0,5): Nung Al(OH)3 thu được sản phẩm là:
A. AlO và H2O B. Al2O và H2O C. Al2O3 và H2 D. Al2O3 và H2O
Câu 4(0,25): Dãy phân bón đơn là:
A. KNO3; NH4NO3; KCl B. KNO3; (NH4)2HPO4
C. NH4H2PO4 ; K2HPO4 D. Tất cả đều sai
Câu 5(0,5): Công thức hóa học còn thiếu ở dấu (…) trong phản ứng :
BaCl2 + ….. …… + NaCl là:
A.NaOH vàBal(OH)2 B. BaO và FeCl2 C.Na2SO4vàBaSO4 D.Ba(NO3)2và Fe(NO3)3
Câu 6(1): Nối các nội dung ở cột A và cột B sao cho thành một câu có nội dung đúng
Cột A
Cột B
a. Phản ứng trung hòa
1. là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất
b. ứng thế
2. cặp chất Na2CO3 và HCl
c. Khí sunfurơ SO2 được tạo bởi phản ứng giữa
3. là phản ứng giữa axit và bazơ
d. Phản ứng trao đổi
4. là phản ứng giữa muối với axit, giữa muối với bazơ, muối với muối.
5. cặp chất Na2SO3 và H2SO4
a…… b……c…….d……
Câu 7(0,25): Hiện tượng quan sát được khi cho đá vôi vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 là:
A. Kết tủa màu trắng B. Sủi bọt khí C. Kết tủa màu xanh D. Không có hiện tượng gì
Câu8(0,5): Trộn dd MgCl2 vào dd AgNO3, phản ứng xảy ra,ta thu được sản phẩm:
A. MgNO3vàAgCl B.Mg(NO3)2 và AgCl C.Mg(NO3)2 và Ag2Cl D.Mg(NO3)2 vàAg2ClII. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1(1,5): Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Ca CaO CaSO4 CaCl2 .
Câu 2(1,5): phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH, H2SO4 , Ba(NO3)2 vàNaNO3
Câu 3(3,0): Hòa tan 7,2 gam Mg vào 200 ml dung dịch HCl. Sản phẩm là dung dịch muối và V(lít)
khí (đktc).
a. Tính thể tích V. (1,0 đ )
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.(1,0 đ )
c. Tiếp tục cho lượng vừa đủ NaOH vào dung dịch muối ở trên, sau đó lọc kết tủa, rửa sạch, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính giá trị m. (1,0 đ )
Câu 4 : Khi cho 100gam dung dịch HCl tác dụng với CaCO3 (dư ) thì thu được 4,48 lít khí ( đktc) .
Viết phương trình phản ứng xảy ra ?.
Tính nồng độ % của dung dịch HCl ?.
Xác định tên của muối sinh ra và tính lượng muối thu được ?
( Cho Ca = 40, C = 12, O = 16, Cl = 35,5, Mg = 24, H = 1, Cl = 35,5 , O = 16)
* Đáp án :
A- nghiệm : Câu 1 : C Câu 2: B Câu3:D Câu 4:B Câu5:A
Câu 6: a-3, b-1, c-5, d-3,4. Câu7: B Câu 8: B
B- Tự luận:
Câu1: ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O (0.5đ)
ZnSO4 + 2NaOH -> Zn(OH)2 + Na2SO4 (0.5đ)
Zn(OH)2 -> ZnO + H2O (0,5)
Câu2: - Dùng quỳ tím nhận biết được KOH và H2SO4. (0.5đ)
- Dùng H2SO4 nhận biết được Ba(NO3)2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Bích Huệ
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)