On tap
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hạt |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: on tap thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Điền vào chỗ trống cho thích hợp:
a) .......... b) ..........
c) ........... d) ......
e) ...... f) ......
g) ....... h) ......
i) ...... k) .......
l) ....... m) ......
n) ....... o) ........
p) ....
Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
l) m)
Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) với b) với
ĐS: a) b) .
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) b)
c) với d)
e) f)
ĐS: a) 29 b) 8 c) –1 d) 8 e) 2 f) 29
Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
ĐS: a) b) c) d)
So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) và
b) và
c) và
d) và
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) b)
c) d)
e) f)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) b)
c) d)
e) f)
g)
HD: g)
Cho a+b=5 và a.b = 6 . Hãy tính giá tri các biểu thức sau đây:
a) b) c)
LUYỆN TẬP 1
a/
f/
b/
g/
c/
g/
d/
k/
e/ 2x(x+ 3x2( 1- 2x )- 5x( 2 – 5x)
a) biết a + b = 7 ; a.b = 12 b) biết a – b = 20; a.b = 3
b) biết a.b = 6 và a + b = -5 c) biết a.b = 3 và a – b = 1
Bài 7. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của biến?
a) A = b)
c) C = d) D =
Bài 8. Cho và . Tính
LUYỆN TẬP 2 PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ VÀ VẬN DỤNG VÀO TÌM x…..
1/ x
2/
3/ x(x + 4 ) – 5( x – 4) = 0
4/
5/ x( x + 3) – 2x – 6 = 0
6/ x(x – 10) – 20 + 2x = 0
7/ x2 + 8x – 3x – 24 = 0
8/ x2 – 5x – 24 = 0
9/ x
10/
Bài 3. Phân tích thành nhân tử:
1/ a/
………………………………………………………………………………………………………………
2/ b/
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Phân tích thành nhân tử:
1/
2/ 4/
3/ 5/
Bài 5. Tính:
a) b) c)
d) e) = f) 452 – 25 =
Bài 6.Chứng minh rằng:
a) chia hết cho
a) .......... b) ..........
c) ........... d) ......
e) ...... f) ......
g) ....... h) ......
i) ...... k) .......
l) ....... m) ......
n) ....... o) ........
p) ....
Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
l) m)
Tính giá trị biểu thức bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) với b) với
ĐS: a) b) .
Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
a) b)
c) với d)
e) f)
ĐS: a) 29 b) 8 c) –1 d) 8 e) 2 f) 29
Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
d)
ĐS: a) b) c) d)
So sánh hai số bằng cách vận dụng hằng đẳng thức:
a) và
b) và
c) và
d) và
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a) b)
c) d)
e) f)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) b)
c) d)
e) f)
g)
HD: g)
Cho a+b=5 và a.b = 6 . Hãy tính giá tri các biểu thức sau đây:
a) b) c)
LUYỆN TẬP 1
a/
f/
b/
g/
c/
g/
d/
k/
e/ 2x(x+ 3x2( 1- 2x )- 5x( 2 – 5x)
a) biết a + b = 7 ; a.b = 12 b) biết a – b = 20; a.b = 3
b) biết a.b = 6 và a + b = -5 c) biết a.b = 3 và a – b = 1
Bài 7. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của biến?
a) A = b)
c) C = d) D =
Bài 8. Cho và . Tính
LUYỆN TẬP 2 PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ VÀ VẬN DỤNG VÀO TÌM x…..
1/ x
2/
3/ x(x + 4 ) – 5( x – 4) = 0
4/
5/ x( x + 3) – 2x – 6 = 0
6/ x(x – 10) – 20 + 2x = 0
7/ x2 + 8x – 3x – 24 = 0
8/ x2 – 5x – 24 = 0
9/ x
10/
Bài 3. Phân tích thành nhân tử:
1/ a/
………………………………………………………………………………………………………………
2/ b/
………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Phân tích thành nhân tử:
1/
2/ 4/
3/ 5/
Bài 5. Tính:
a) b) c)
d) e) = f) 452 – 25 =
Bài 6.Chứng minh rằng:
a) chia hết cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hạt
Dung lượng: 506,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)