On tap
Chia sẻ bởi Phan Van Ly |
Ngày 11/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: on tap thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÊ ĐỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH 8
TỔ NGOẠI NGỮ (((
Nội dung ôn tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 từ bài 1 đến bài 8.
I. LISTENING : Ôn lại tất cả các bài đã nghe , xem lại các dạng bài tập nghe :
- Nghe và chọn câu trả lời đúng .
- Nghe điền từ .
- Nghe trả lời câu hỏi .
II. PHONETICS :
Xem lại cách phát âm các từ đã học : chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại , chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại .
III. VOCABULARY :
Ôn lại tất cả các từ vựng , các cụm từ quan trọng đã học từ bài 1 đến bài 8 .
IV. GRAMMAR : xem lại các ví dụ về các điểm ngữ pháp trọng tâm sau :
1. The simple tenses .
2. Adjective order .
3. ( not ) adj + enough + to-infinitive
4. S+ be going to + v-infinitive
5. Adverbs of places .
6. Reflexive pronouns
7. Modals : must , have to , ought to , should .
8.Why – Because .
9. The past simple tense.
10. Prepositions of time : in , on , at , after , before , between.
11. S + used to + V-infinitive
12. Adverb of manner .
13. Commands , requests and advice in reported speech .
14. The present tense with future meaning.
15. Modals : may , can , could : Ask for favors and offer assistance .
16. Gerunds .( love / like / hate … + V-ing )
17. The present perfect tense with since , for .
18. Comparison with : like , ( not ) as …as ; ( not ) the same as ; different from .
19. The present progressive tense : _to talk about the future .
_ to show changes with get , become
20. Comparative and superlative adjectives .
V. READING :
Đọc hiểu lại tất cả các bài đọc ( 1(8 ) , trả lời các câu hỏi của từng bài . Dạng bài tập :
- Điền từ vào ô trống ( có cho từ hoặc không cho từ sẵn ).
- Trả lời câu hỏi .
- Dùng ý trong bài để hoàn thành câu .
VI.WRITING :
Vận dụng các cấu trúc đã học viết câu theo yêu cầu :
- Viết lại câu không thay đổi ý nghĩa .
- Trả lời câu hỏi hoặc đặt câu hỏi cho từ được gạch chân .
EXERCISES
A. PHONETICS :
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. planet character happy classmate
2. letter twelve person sentence
3. humor music cucumber sun
4. enough young country mountain
5. social ocean receive special
6. dark father star principal
7. old sociable outgoing volunteer
8. my curly library lucky
9. fair straight train wait
10. spends laughs friends potatoes
11. patient address assistant distance
12. fishing cousin invent furniture
13. conduct customer upstairs introduce
14. upstairs downstairs fair straight
15. face city cent commercial
16. pan match lamp save
17. cover folder send answer
18. injure knife kill sink
19. steamer reach breakfast bead
20. reach such chemical chore
21. looked played cleaned ploughed
22. equipment upset end help
23. folk hold photo neighbor
24. fairy train afraid wait
25. excited prince once escape
26. Spanish habit necessary satisfactory
27. mend semester letter report
28. comment promise shop improve
29. meaning heart eat speak
30. across come excellent satisfactory
31. although along sidewalk all
32. volunteer support century fund
33. enroll lost both program
34. school else secretary position
35. shout loud group scout
36. away facility migrant nature
37. wanted needed collected watched
38. character act land similar
39. resource your course encourage
40. hobbies bags groups organizations
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others .
1. beneath scissors wardrobe cover
2. cooker folder destroy injure
3. frying towel socket include
4. chemical precaution electric destruction
5. remember dangerous vegetable opposite
6. fairy appear cruel master
7. after servant grandpa nearby
8. farmer village escape sister
9. festival excited traditional immediately
10.magically buffalo everyone equipment
11.across report lunar pronounce
12. aloud comment believe improve
13. meaning mother promise revise
14. excellent memory festival semester
15. behavior participate necessary traditional
16. favor able support offer
17. garden enroll sidewalk drawing
18. interest explain tutor hobby
19. assistant similar register citizen
20. voluntary academic application education
TỔ NGOẠI NGỮ (((
Nội dung ôn tập trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 8 từ bài 1 đến bài 8.
I. LISTENING : Ôn lại tất cả các bài đã nghe , xem lại các dạng bài tập nghe :
- Nghe và chọn câu trả lời đúng .
- Nghe điền từ .
- Nghe trả lời câu hỏi .
II. PHONETICS :
Xem lại cách phát âm các từ đã học : chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác các từ còn lại , chọn từ có trọng âm khác các từ còn lại .
III. VOCABULARY :
Ôn lại tất cả các từ vựng , các cụm từ quan trọng đã học từ bài 1 đến bài 8 .
IV. GRAMMAR : xem lại các ví dụ về các điểm ngữ pháp trọng tâm sau :
1. The simple tenses .
2. Adjective order .
3. ( not ) adj + enough + to-infinitive
4. S+ be going to + v-infinitive
5. Adverbs of places .
6. Reflexive pronouns
7. Modals : must , have to , ought to , should .
8.Why – Because .
9. The past simple tense.
10. Prepositions of time : in , on , at , after , before , between.
11. S + used to + V-infinitive
12. Adverb of manner .
13. Commands , requests and advice in reported speech .
14. The present tense with future meaning.
15. Modals : may , can , could : Ask for favors and offer assistance .
16. Gerunds .( love / like / hate … + V-ing )
17. The present perfect tense with since , for .
18. Comparison with : like , ( not ) as …as ; ( not ) the same as ; different from .
19. The present progressive tense : _to talk about the future .
_ to show changes with get , become
20. Comparative and superlative adjectives .
V. READING :
Đọc hiểu lại tất cả các bài đọc ( 1(8 ) , trả lời các câu hỏi của từng bài . Dạng bài tập :
- Điền từ vào ô trống ( có cho từ hoặc không cho từ sẵn ).
- Trả lời câu hỏi .
- Dùng ý trong bài để hoàn thành câu .
VI.WRITING :
Vận dụng các cấu trúc đã học viết câu theo yêu cầu :
- Viết lại câu không thay đổi ý nghĩa .
- Trả lời câu hỏi hoặc đặt câu hỏi cho từ được gạch chân .
EXERCISES
A. PHONETICS :
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others :
1. planet character happy classmate
2. letter twelve person sentence
3. humor music cucumber sun
4. enough young country mountain
5. social ocean receive special
6. dark father star principal
7. old sociable outgoing volunteer
8. my curly library lucky
9. fair straight train wait
10. spends laughs friends potatoes
11. patient address assistant distance
12. fishing cousin invent furniture
13. conduct customer upstairs introduce
14. upstairs downstairs fair straight
15. face city cent commercial
16. pan match lamp save
17. cover folder send answer
18. injure knife kill sink
19. steamer reach breakfast bead
20. reach such chemical chore
21. looked played cleaned ploughed
22. equipment upset end help
23. folk hold photo neighbor
24. fairy train afraid wait
25. excited prince once escape
26. Spanish habit necessary satisfactory
27. mend semester letter report
28. comment promise shop improve
29. meaning heart eat speak
30. across come excellent satisfactory
31. although along sidewalk all
32. volunteer support century fund
33. enroll lost both program
34. school else secretary position
35. shout loud group scout
36. away facility migrant nature
37. wanted needed collected watched
38. character act land similar
39. resource your course encourage
40. hobbies bags groups organizations
II. Choose the word whose main stress is placed differently from the others .
1. beneath scissors wardrobe cover
2. cooker folder destroy injure
3. frying towel socket include
4. chemical precaution electric destruction
5. remember dangerous vegetable opposite
6. fairy appear cruel master
7. after servant grandpa nearby
8. farmer village escape sister
9. festival excited traditional immediately
10.magically buffalo everyone equipment
11.across report lunar pronounce
12. aloud comment believe improve
13. meaning mother promise revise
14. excellent memory festival semester
15. behavior participate necessary traditional
16. favor able support offer
17. garden enroll sidewalk drawing
18. interest explain tutor hobby
19. assistant similar register citizen
20. voluntary academic application education
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Van Ly
Dung lượng: 86,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)