On Tập 10 có đa CM- PC-BD

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Vinh | Ngày 15/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: On Tập 10 có đa CM- PC-BD thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN HÓA 10
Cho 2 nguyên tố A, B có tổng điện tích hạt nhân là 33+.Trong đó tổng số hạt cấu tạo nên A ít hơn tổng số hạt cấu tạo nên B là 4 hạt.Số hạt không mang điện của B nhiều hơn của A là 2 hạt. Tìm ZA ,ZB.
Giải:
Số hạt cấu tạo nên A, B:
A: 2ZA +NA
B: 2ZB + NB
(2ZA + NB) – (2ZA +NA) = 4
( 2ZB - ZA) + (NB - NA) = 4
2. ZA + ZB =33
3. NB - NA = 2
Giải hệ phương trình (1,2,3)
ZA = 16 ( A: S
ZB = 17 ( B: Cl
Bài 1: Cho tổng số các loại hạt của nguyên tử nguyên tố M là 9.Xác định tên nguyên tố .
Giải:
Ta có: 2Z + N = 9
N = 9 - 2Z
Bất phương trình:1 (N/Z (1,2 (hoặc 1,5)
9 - 2Z (Z
9 - 2Z ( 1,2 Z
Z=3 ( M: Li.
Bài 2: Tổng số p,n,e trong nguyên tử của 1 nguyên tố thuộc pnc nhóm VII là 28.Xác định nguyên tố M.
Giải:
Ta có: 2Z + N = 28 (N>0)
Z < 28:2 = 14
M thuộc pnc nhóm VII ( 7e ngoài cùng.
TH1: Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3
7
TH2: 2 8 7 (loại Z>14)
( Z=9 ( N=10 ( A=19 ( F.
Bài 3: Cho 2 nguyên tố A,B có tổng ĐTHN là 23+.Hãy xác định tên 2 nguyên tố .Biết rằng A,B thuộc chu kỳ và ở 2 pn kế tiếp nhau.
Giải:

Ta có: ZA + ZB = 23 (Giả sử A trước B)
ZB = ZA + 1
ZA = 11 ( A: Na
ZB = 12 ( B: Mg
Bài 1: Nguyên tử Fe gồm: 26p,30n,26e.
Tính khối lượng nguyên tử Fe.(đvc)
Tính khối lượng e so với khối lượng nguyên tử.
Giải:
mngtử Fe = 26.1 + 30.1 + 26.1 =
= 56 đvc
me / mngtử = 26.0,55.10-3 = 0,255.10-3

Bài 2: Một nguyên tử R có tổng các loại hạt là 115.Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tính khối lượng nguyên tử.
Giải:
Ta có: 2Z + N =115
2Z – N = 25
Giải hệ phương trình : Z = 35
N = 35
( A = 80 ( mngtử = 80 đvc.
Bài 1: Viết cấu hình e của ion Fe2+, Fe3+, S2-, Cu2+, Cu+. Biết rằng Fe, S.Cu lần lượt có STT trên BHTTH là: 26,16,29.
Giải:
26 Fe 1s22s22p63s23p64s2. 24 Fe2+ 1s22s22p63s23p63d6. 23 Fe3+ 1s22s22p63s23p63d5.
16 S 1s22s22p63s23p4. 18 S2- 1s22s22p63s23p6. 29 Cu 1s22s22p63s23p63d10 4s1.
28 Cu+ 1s22s22p63s23p63d10. 27 Cu2+ 1s22s22p63s23p63d9
Bài 2: Tính số e trong các ion sau:
Na+, O2-, SO42-, NO3-, PO43-.
Giải:
Na+: Na - 1e = Na1+ (10e).
O2-: O - 2e = O2- (10e).
SO42-: (16 + 8.4) +2 = 50 e.
NO3- : (7 + 8.3) +1 =32 e.
PO43-: (15 + 8.4) +3 =50 e.
Bài 1: Viết công thức e cà công thức cấu tạo các hợp chất: PH3 ,F2 , CH4, NH3, NO2.
Giải:
PH3 : H ( P ( H ( H__ P__ H
H H
F2 : F ( F ( F __ F
CH4: O ( ( N ( O ( ( O = N ( O
Bài 2: Viết công thức cấu tạo các hợp chất sau: Na2CO3 , HNO3 , Na2SO4, H3PO4.
Giải:
Na2CO3: Na _ O _ C ( O
Na _ O
HNO3: H _ O _ N = O
O
H3PO4: H _ O
H _ O _ P =O
H _ O
Xác định số oxi hoá của Cl, Mn trong các hợp chất sau :
HClO , NaClO2 , KClO3 , HClO4.
Mn, MnCl2, KMnO4, MnO2.
Giải:
Số oxi hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Vinh
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)