On TA 7 hoc kyII
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Luyện |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: on TA 7 hoc kyII thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 6
Present Simple Tense: Thì Hiện Tại Đơn
tobe:(is /am/are): thì, là ở
Khẳng định: S+ be (is/am/are) + …
Phủ định: S + be ( is/am/are) + not+ …
Nghi vấn: Be ( is /am/are) + S +…?
Yes, S + be/ No, S + be + not.
( Notes: isn’t = is not / aren’t = are not
Ex: Miss Chi is a teacher.
Miss Chi isn’t a teacher.
Is Miss Chi a teacher?Yes, she is.
ngôi
Chủ ngữ
Động từ tobe (is/am/are)
Thứ nhất
I : tôi
am
We : chúng tôi
are
Thứ hai
You :bạn,các bạn
are
Thứ ba số it
He : anh ấy,ông ấy
is
She :chị ấy, cô ấy
is
It :nó
is
Thứ ba số nhiều
They: họ
are
Ordinary Verb: Động Từ Thường
Khẳng định: S + V (s/es) + …
Phủ định S + don’t/ doesn’t + V( nguyên mẫu) + …
Nghi vấn: Do/Does + S + V ( nguyên mẫu) + …?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not
( Notes: do not= don’t/ does not = doesn’t
- Đối với ngôi thứ 3 số ít : (he /she/ it ) động từ phải thêm s/es.
- Động từ phải thêm es là nhưng động từ tận cùng bằng những chữ:s, sh, ch, x,z, o
Ex:class ( classes Wash(washes Watch(watches Go (goes
- Những động từ còn lại thì thêm s.
Ex: He goes to school every day.
He doesn’t go to school everyday.
Does he go to school everyday?No, he doesn’t.
Present Progressive Tense: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
1.Hình Thức:
Khẳng định: S + be + V–ing +…
Phủ định: S + be + not +V– ing + …
Nghi vấn: Be + S + V –ing + …?
Yes, S + be/ No, S + be + not +…
Ex:He is playing soccer.
He isn’t playing soccer.
Is he playing soccer?No,he isn’t.
Cách Thêm “Ing” Sau Động Từ:
Ta chỉ việc thêm “ing” vào ngay sau động từ:
Ex: do( doing go ( going play( playing
Những động từ tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” và thêm “ing”:
Ex: ride( riding drive( driving
Những động từ tận cùng bằng một phụ âm, trước đó là một nguyên âm, ta ngân đôi phụ âm cuối rồi thêm ing vào.
Ex: stop( stoppping Sit(sitting
Notes: Những động từ về giác quan, suy nghĩ, cảm xúc không có thì tiếp diễn.
Imperative ( Command): Đề Nghị:dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì.
come in -sit down
stand up - close your book -open your book
Possessive:Sở Hữu
Possessive Case: ‘S: sở hữu cách: chỉ sở hữu của một người nào đó.
Danh từ chỉ người + ‘S + danh từ
Ex:Lan’s house Phong’s school.
Posessive Adjectives: tính từ sở hữu:
Tính từ sở hữu không bao giờ đứng một mình. Nó luôn dứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó.
Ex: My house Her bike
Chủ ngữ
Tính từ sở hữu
I : tôi
My: của tôi
We : chúng tôi
Our : của chúng tôi
You :bạn,các bạn
Your: của bạn
He : anh ấy,ông ấy
His: của anh ấy, ông ấy
She :chị ấy, cô ấy
Her: của cô ấy, chị ấy
It :nó
Its: của nó
They: họ
Their: của họ
Article: A/AN: Một
a: đứng trước từ bắt đầu bằng một phụ âm.
An: đứng trước từ bắt đầu bằng một nguyên âm: u e o a i
Ex: a teacher a book an eraser
Question Words:
what :cái gì
Ex: What is your name? My name’s Lan.
What is this? It is a table.
what time: mấy giờ
Ex: What time is it? It’s half past ten.
What time do you get up? I get up
Present Simple Tense: Thì Hiện Tại Đơn
tobe:(is /am/are): thì, là ở
Khẳng định: S+ be (is/am/are) + …
Phủ định: S + be ( is/am/are) + not+ …
Nghi vấn: Be ( is /am/are) + S +…?
Yes, S + be/ No, S + be + not.
( Notes: isn’t = is not / aren’t = are not
Ex: Miss Chi is a teacher.
Miss Chi isn’t a teacher.
Is Miss Chi a teacher?Yes, she is.
ngôi
Chủ ngữ
Động từ tobe (is/am/are)
Thứ nhất
I : tôi
am
We : chúng tôi
are
Thứ hai
You :bạn,các bạn
are
Thứ ba số it
He : anh ấy,ông ấy
is
She :chị ấy, cô ấy
is
It :nó
is
Thứ ba số nhiều
They: họ
are
Ordinary Verb: Động Từ Thường
Khẳng định: S + V (s/es) + …
Phủ định S + don’t/ doesn’t + V( nguyên mẫu) + …
Nghi vấn: Do/Does + S + V ( nguyên mẫu) + …?
Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not
( Notes: do not= don’t/ does not = doesn’t
- Đối với ngôi thứ 3 số ít : (he /she/ it ) động từ phải thêm s/es.
- Động từ phải thêm es là nhưng động từ tận cùng bằng những chữ:s, sh, ch, x,z, o
Ex:class ( classes Wash(washes Watch(watches Go (goes
- Những động từ còn lại thì thêm s.
Ex: He goes to school every day.
He doesn’t go to school everyday.
Does he go to school everyday?No, he doesn’t.
Present Progressive Tense: Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
1.Hình Thức:
Khẳng định: S + be + V–ing +…
Phủ định: S + be + not +V– ing + …
Nghi vấn: Be + S + V –ing + …?
Yes, S + be/ No, S + be + not +…
Ex:He is playing soccer.
He isn’t playing soccer.
Is he playing soccer?No,he isn’t.
Cách Thêm “Ing” Sau Động Từ:
Ta chỉ việc thêm “ing” vào ngay sau động từ:
Ex: do( doing go ( going play( playing
Những động từ tận cùng bằng “e”, ta bỏ “e” và thêm “ing”:
Ex: ride( riding drive( driving
Những động từ tận cùng bằng một phụ âm, trước đó là một nguyên âm, ta ngân đôi phụ âm cuối rồi thêm ing vào.
Ex: stop( stoppping Sit(sitting
Notes: Những động từ về giác quan, suy nghĩ, cảm xúc không có thì tiếp diễn.
Imperative ( Command): Đề Nghị:dùng để yêu cầu ai đó làm việc gì.
come in -sit down
stand up - close your book -open your book
Possessive:Sở Hữu
Possessive Case: ‘S: sở hữu cách: chỉ sở hữu của một người nào đó.
Danh từ chỉ người + ‘S + danh từ
Ex:Lan’s house Phong’s school.
Posessive Adjectives: tính từ sở hữu:
Tính từ sở hữu không bao giờ đứng một mình. Nó luôn dứng trước danh từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó.
Ex: My house Her bike
Chủ ngữ
Tính từ sở hữu
I : tôi
My: của tôi
We : chúng tôi
Our : của chúng tôi
You :bạn,các bạn
Your: của bạn
He : anh ấy,ông ấy
His: của anh ấy, ông ấy
She :chị ấy, cô ấy
Her: của cô ấy, chị ấy
It :nó
Its: của nó
They: họ
Their: của họ
Article: A/AN: Một
a: đứng trước từ bắt đầu bằng một phụ âm.
An: đứng trước từ bắt đầu bằng một nguyên âm: u e o a i
Ex: a teacher a book an eraser
Question Words:
what :cái gì
Ex: What is your name? My name’s Lan.
What is this? It is a table.
what time: mấy giờ
Ex: What time is it? It’s half past ten.
What time do you get up? I get up
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Luyện
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)