ÔN LÝ VÀO 10
Chia sẻ bởi Khúc Thùy Ninh |
Ngày 14/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: ÔN LÝ VÀO 10 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
BỘ ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN VẬT LÝ
Câu 1:
Trong các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?
B.Rtđ =B. C. Rtđ= D. Rtđ = R1 + R2
Câu 2:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ?
A. Q = I.R.t. B. Q = I².R².t.C. Q = I².R.t. D. Q = I.R².t.
Câu 3:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn với hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn đó?
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn luôn gấp 2 lần hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Câu 4:Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
A. B. C. R = R1 + R2. D.
Câu 5:Biến trở có tác dụng điều chỉnh đại lượng vật lý nào sau đây trong mạch điện?
A. Hiệu điện thế.B. Nhiệt độ của điện trở.
C.Cường độ dòng điện.D. Dòng điện.
Câu 6:Hệ thức của định luật Ôm là
I = B.I = C.R = I.U D. U =
Câu 7:Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A.U = B.I = C. R = D. I =
Câu 8:Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức
A. Q = I.R.t B. Q = I.R2.t C. Q = I.R.t2D.Q = I2.R.t
Câu 9:Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện nào trong các nguồn điện dưới đây
A. 110 V B. 40 V C. 220 V D. 25 V.
Câu 10:
Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
A. = . B.= . C. . D. .
Câu 11:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là công thức tính công suất điện?
A. P = B. P = U.I C. P = D. P = I.R
Câu 12:
Đơn vị hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở lần lượt là
A. ampe, vôn, ôm
B. ôm, vôn, ampe
C. ôm, ampe, vôn
D. vôn, ampe, ôm
Câu 13:
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ
A. không thay đổi.B. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
C.giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.D. lúc đầu tăng, lúc sau giảm.
Câu 14:
Trong các cách sử dụng điện dưới đây, cách sử dụng nào là tiết kiệm điện năng ?
A. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
B. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
C. Sử dụng bình đun nước suốt ngày đêm.
D. Sử dụng đèn chiếu sáng và quạt điện suốt ngày đêm.
Câu 15:Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ
A.càng nhỏ. B. càng lớn. C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
Câu 16: Biến trở là một linh kiện
dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai
Câu 1:
Trong các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?
B.Rtđ =B. C. Rtđ= D. Rtđ = R1 + R2
Câu 2:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun–Lenxơ?
A. Q = I.R.t. B. Q = I².R².t.C. Q = I².R.t. D. Q = I.R².t.
Câu 3:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn với hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn đó?
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn tỷ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn có độ lớn bằng hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn luôn gấp 2 lần hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Cường độ dòng điện chạy qua 1 dây dẫn tỷ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn đó
Câu 4:Công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song?
A. B. C. R = R1 + R2. D.
Câu 5:Biến trở có tác dụng điều chỉnh đại lượng vật lý nào sau đây trong mạch điện?
A. Hiệu điện thế.B. Nhiệt độ của điện trở.
C.Cường độ dòng điện.D. Dòng điện.
Câu 6:Hệ thức của định luật Ôm là
I = B.I = C.R = I.U D. U =
Câu 7:Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua nó có cường độ là I. Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?
A.U = B.I = C. R = D. I =
Câu 8:Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức
A. Q = I.R.t B. Q = I.R2.t C. Q = I.R.t2D.Q = I2.R.t
Câu 9:Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện nào trong các nguồn điện dưới đây
A. 110 V B. 40 V C. 220 V D. 25 V.
Câu 10:
Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,điện trở tương ứng của chúng thỏa điều kiện:
A. = . B.= . C. . D. .
Câu 11:
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là công thức tính công suất điện?
A. P = B. P = U.I C. P = D. P = I.R
Câu 12:
Đơn vị hiệu điện thế, cường độ dòng điện, điện trở lần lượt là
A. ampe, vôn, ôm
B. ôm, vôn, ampe
C. ôm, ampe, vôn
D. vôn, ampe, ôm
Câu 13:
Khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn giảm thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ
A. không thay đổi.B. tăng tỉ lệ với hiệu điện thế.
C.giảm tỉ lệ với hiệu điện thế.D. lúc đầu tăng, lúc sau giảm.
Câu 14:
Trong các cách sử dụng điện dưới đây, cách sử dụng nào là tiết kiệm điện năng ?
A. Sử dụng mỗi thiết bị điện khi cần thiết.
B. Sử dụng đèn bàn có công suất 100W.
C. Sử dụng bình đun nước suốt ngày đêm.
D. Sử dụng đèn chiếu sáng và quạt điện suốt ngày đêm.
Câu 15:Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ
A.càng nhỏ. B. càng lớn. C. không thay đổi. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm.
Câu 16: Biến trở là một linh kiện
dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khúc Thùy Ninh
Dung lượng: 188,17KB|
Lượt tài: 7
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)