Ôn luyện TV-một số đề-đáp án tự luyện TV 3 hè 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chính |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôn luyện TV-một số đề-đáp án tự luyện TV 3 hè 2011 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 3 – HÈ 2011
I. CHÍNH TẢ
Dạng 1. Khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng (sai) chính tả:
A. hôm lọ B. chìm nổi C. hiền nành D. cái nềm E. láo lức
G. gương nược H. long lanh I. rượu nếp K. núc ních L. xanh nục
A. chung sức B. chung thành C. hát chèo D. trèo cây E. châu báu
G. chí thức H. ý chí I. chuyền nghề K. chiều đình L. xử trí
A. thổi sáo B. chim sáo C. xấm chớp D.sao xuyến E. sáng suốt
G. sặc xỡ H. xập sình I. dòng sông K. làm song L. xấp ngửa
A. cơm dẻo B. dẻo cao C. dày da D. ra vào E. giống nhau
G. khóc dống H. giảng bài I. gốc rễ K. con rùa L. tác rụng
A. Cam-pu-chia B. Ma-lai-xia C. Xin-ga-po D. quần soóc E. đàn oóc-gan
G. xe rơ-móc H. Trung Quốc I. Mát-xcơ-va K. In-đô-nê-xi-a L. Thái lan
Dạng 2. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
A. ...án cá B. …ao thừa C. …ễ …ãi D. …ảng bài E. vào …a
G. tác …ụng H. …ao nhau I. …ễ cây K. …ạy học L. lạc …ang
b) l hoặc n
A. ...ọ mắm B. ...ổi dậy C. ...ết na D. ...iềm vui E. ...ấp ...ửng
G. náo ...ức H. ...ung linh I. ...úa nếp K. ...ức nở L. núi ...ở
c) ch hoặc tr
A. ...âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường E. …ân thật
G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L. …í óc
d) s hoặc x
A. ...iêng năng B. nước …ôi C. …ăn lùng D.mắt …áng E. nước chảy …iết
G. …út kém H. …ung quanh I. …úc xích K. tối …ầm L. nhảy …a
Dạng 3. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi
gửi quà, chửi bậy,……………………………………………………………...
b. Từ ngữ có vần ươi
đan lưới, sưởi ấm, …………………………………………………..………...
c. Từ ngữ có vần iêt
biết, …………………………………………………..………………...……...
d. Từ ngữ có vần iêc
xiếc, ………………………………………………………….…..……….…...
e. Từ ngữ có vần ươc
bước, …………………………………………………………….…..………...
g. Từ ngữ có vần ươt
lượt, ……………………………………………………….…..……….……...
Dạng 4. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
M. chăm chỉ, chong chóng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
M. trăng trắng, trồng trọt
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
M. rổ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
M. da
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi:
M. giường
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng
1. từ chỉ người, chỉ vật có trong câu sau là:
Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi?
a. cái túi b. mẹ c. cho d. con e. đựng
g. gương lược h. cái hộp
I. CHÍNH TẢ
Dạng 1. Khoanh vào chữ cái trước những từ ngữ viết đúng (sai) chính tả:
A. hôm lọ B. chìm nổi C. hiền nành D. cái nềm E. láo lức
G. gương nược H. long lanh I. rượu nếp K. núc ních L. xanh nục
A. chung sức B. chung thành C. hát chèo D. trèo cây E. châu báu
G. chí thức H. ý chí I. chuyền nghề K. chiều đình L. xử trí
A. thổi sáo B. chim sáo C. xấm chớp D.sao xuyến E. sáng suốt
G. sặc xỡ H. xập sình I. dòng sông K. làm song L. xấp ngửa
A. cơm dẻo B. dẻo cao C. dày da D. ra vào E. giống nhau
G. khóc dống H. giảng bài I. gốc rễ K. con rùa L. tác rụng
A. Cam-pu-chia B. Ma-lai-xia C. Xin-ga-po D. quần soóc E. đàn oóc-gan
G. xe rơ-móc H. Trung Quốc I. Mát-xcơ-va K. In-đô-nê-xi-a L. Thái lan
Dạng 2. Điền vào chỗ trống sao cho thích hợp
a) d hoặc r, gi
A. ...án cá B. …ao thừa C. …ễ …ãi D. …ảng bài E. vào …a
G. tác …ụng H. …ao nhau I. …ễ cây K. …ạy học L. lạc …ang
b) l hoặc n
A. ...ọ mắm B. ...ổi dậy C. ...ết na D. ...iềm vui E. ...ấp ...ửng
G. náo ...ức H. ...ung linh I. ...úa nếp K. ...ức nở L. núi ...ở
c) ch hoặc tr
A. ...âu báu B. …âu cày C. …ậu nước D. …èo tường E. …ân thật
G. cuộn …òn H. …ậm trễ I. …en …úc K. cái …én L. …í óc
d) s hoặc x
A. ...iêng năng B. nước …ôi C. …ăn lùng D.mắt …áng E. nước chảy …iết
G. …út kém H. …ung quanh I. …úc xích K. tối …ầm L. nhảy …a
Dạng 3. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp
a. Từ ngữ có vần ưi
gửi quà, chửi bậy,……………………………………………………………...
b. Từ ngữ có vần ươi
đan lưới, sưởi ấm, …………………………………………………..………...
c. Từ ngữ có vần iêt
biết, …………………………………………………..………………...……...
d. Từ ngữ có vần iêc
xiếc, ………………………………………………………….…..……….…...
e. Từ ngữ có vần ươc
bước, …………………………………………………………….…..………...
g. Từ ngữ có vần ươt
lượt, ……………………………………………………….…..……….……...
Dạng 4. Điền vào chỗ trống các từ ngữ phù hợp:
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch.
M. chăm chỉ, chong chóng
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr.
M. trăng trắng, trồng trọt
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r:
M. rổ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d:
M. da
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi:
M. giường
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II. LUYỆN TỪ VÀ CÂU
A. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái trước các câu trả lời đúng
1. từ chỉ người, chỉ vật có trong câu sau là:
Cái túi mẹ cho con đựng gương lược, cái hộp mẹ cho con đựng kim chỉ đâu rồi?
a. cái túi b. mẹ c. cho d. con e. đựng
g. gương lược h. cái hộp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chính
Dung lượng: 227,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)