ÔN LUYỆN TOÁN HÈ LỚP 4
Chia sẻ bởi Trần Hà |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: ÔN LUYỆN TOÁN HÈ LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Ngày 22/06/2016
Họ và tên:.....................................................
Toán ôn hè lớp 4 lên lớp 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số đáp án A, B,C, D( là đáp số, kết quả tính).Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất?
A. B. C. D.
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được = là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 3: 2 tấn 5 kg = ..........kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?
A. 2005 kg B. 205kg C. 250 kg D. 25 kg
Câu 4: Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là?
A. 5 B. 50 C. 50 000 D. 5000
Câu 5: Trong các số 345, 2960, 341, 5276.
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào?
A.345 B. 5276 C.2960 D.341
Câu 6 : Tổng của hai số là 35, tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
A. 5 và 25 B. 10 và 25 C. 35 và 10 D. 10 và 5
Câu 7 : Diện tích của một hình vuông là 36dm2, thì chu vi của hình vuông là:
A. 9dm B. 18dm C.24dm D. 144dm
Câu 8: Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ
1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét?
A. 200cm B. 2 cm C. 20cm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
54137 + 6592 81725 - 9365 5320 x 243 9953 : 37
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Tính
.......................................................................................................................................................3..+...9/4...:....3/5....=......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích của khu đất.
.b. Cứ 1 m2.thu được 10 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki lô -gam thóc ..............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:
a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 - 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1: D ; Câu 2: D ; Câu 3: A ; Câu 4: C ; Câu 5: A ; Câu 6: B; Câu 7: C; Câu 8: C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
(KQ: 60729; 72360; 1292760; 269)
Câu 2: Tính đúng kết quả cho 1 điểm
(KQ: 27/4)
Câu 3:
Bài giải
a. Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 2 = 5 (phần)
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
60 : 5 x 2 = 24 (m)
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:
24 + 60 = 84 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
84 x 24 = 2016 (m2)
b. Thửa ruộng thu được số kg thóc là:
2016 x 10 = 20160 ( kg)
Đáp số : a) Diện tích: 2016 (m2)
b) 20160 kg
Câu 4: Thực hiện tính nhanh và đúng kết quả cho 0,5 điểm.
a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 - 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5
= 24 x ( 6 + 4 ) : ( 49 - 48) = ( 2 x 5 ) x ( 51 x 3)
= ( 24 x 10) : 1 = 10 x 153
= 240 : 1 = 1530
= 240
Trường: Tiểu học Dân Hòa Thứ......... ngày......tháng......năm 2016
Lớp :........................... Bài kiểm tra cuối kì II
Họ và
Họ và tên:.....................................................
Toán ôn hè lớp 4 lên lớp 5
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số đáp án A, B,C, D( là đáp số, kết quả tính).Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các phân số sau: ; ; ; phân số nào nhỏ nhất?
A. B. C. D.
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được = là:
A. 15 B. 21 C. 7 D. 5
Câu 3: 2 tấn 5 kg = ..........kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là?
A. 2005 kg B. 205kg C. 250 kg D. 25 kg
Câu 4: Chữ số 5 trong số 254 836 có giá trị là?
A. 5 B. 50 C. 50 000 D. 5000
Câu 5: Trong các số 345, 2960, 341, 5276.
Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là số nào?
A.345 B. 5276 C.2960 D.341
Câu 6 : Tổng của hai số là 35, tỉ số của hai số đó là. Tìm hai số đó.
A. 5 và 25 B. 10 và 25 C. 35 và 10 D. 10 và 5
Câu 7 : Diện tích của một hình vuông là 36dm2, thì chu vi của hình vuông là:
A. 9dm B. 18dm C.24dm D. 144dm
Câu 8: Độ dài thực tế của quãng đường từ A đến B là 20 km. Trên bản đồ ghi tỉ lệ
1 : 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti - mét?
A. 200cm B. 2 cm C. 20cm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
54137 + 6592 81725 - 9365 5320 x 243 9953 : 37
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2: ( 1 điểm) Tính
.......................................................................................................................................................3..+...9/4...:....3/5....=......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm)
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 60m và chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích của khu đất.
.b. Cứ 1 m2.thu được 10 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki lô -gam thóc ..............................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Tính nhanh:
a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 - 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1: D ; Câu 2: D ; Câu 3: A ; Câu 4: C ; Câu 5: A ; Câu 6: B; Câu 7: C; Câu 8: C
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm
(KQ: 60729; 72360; 1292760; 269)
Câu 2: Tính đúng kết quả cho 1 điểm
(KQ: 27/4)
Câu 3:
Bài giải
a. Hiệu số phần bằng nhau là:
7 - 2 = 5 (phần)
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
60 : 5 x 2 = 24 (m)
Chiều dài khu đất hình chữ nhật là:
24 + 60 = 84 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
84 x 24 = 2016 (m2)
b. Thửa ruộng thu được số kg thóc là:
2016 x 10 = 20160 ( kg)
Đáp số : a) Diện tích: 2016 (m2)
b) 20160 kg
Câu 4: Thực hiện tính nhanh và đúng kết quả cho 0,5 điểm.
a) (24 x 6 + 4 x 24) : ( 49 - 24 x 2) b) 51 x 2 x 3 x 5
= 24 x ( 6 + 4 ) : ( 49 - 48) = ( 2 x 5 ) x ( 51 x 3)
= ( 24 x 10) : 1 = 10 x 153
= 240 : 1 = 1530
= 240
Trường: Tiểu học Dân Hòa Thứ......... ngày......tháng......năm 2016
Lớp :........................... Bài kiểm tra cuối kì II
Họ và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hà
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)