Ôn luyện GK1 toán 4 LHoa
Chia sẻ bởi Lê Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Ôn luyện GK1 toán 4 LHoa thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài 1: (1điểm)Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Số 227800 đọc là:
A. Hai mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi; B. Hai mươi hai nghìn bảy trăm linh tám.
C. Hai trăm hai mươi bảy nghìn tám trăm; D. Hai trăm hai mươi bảy tám trăm.
b/ " Sáu trăm ba mươi nghìn bảy trăm " viết là:
A. 630700 B. 603700 C. 630070 D. 603007
c/ Số lớn nhất trong các số : 989898; 988998; 988898; 989899 là:
A. 989898 B. 988998 C. 988898 D. 989899
d/ Chữ số 3 trong số 820302 có giá trị là:
A. 30. B. 300 C. 3000 D. 30000
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 32 là trung bình cộng của 21; 35 và 37. b/ 5 tấn 175 kg > 5715kg.
c/ Số 876753 có chữ số 6 thuộc lớp nghìn. d/ x - 363 = 975, x có giá trị là 1338.
Bài 3: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 4phút = .......... giây.
b/ Một tấm kính hình chữ nhật dài 14 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi tấm kính đó là ..........
Diện tích tấm kính đó là ...............
Bài 4: (1.5 điểm) Điền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm.
Hình tứ giác MNPQ có:
M N
Q P
Bài 5:(2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 386259 + 260837 b/ 528946 + 73529 c/ 726485 - 452936 d/ 435260 - 92753
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2.5 điểm) Bài toán:
Hai thùng chứa được tất cả 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 140l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 7: (1 điểm) Tìm x trong phép tính sau (Với a, b, c, là các chữ số):
abc x x = abcabc
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 1
Bài 1. ( 4 điểm ).Đặt tính rồi tính. 542 009 + 67 987 679 805 – 45 670 8 x 980 45 650 : 5 …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………Bài 2. ( 2 điểm ).Tính bằng cách thuận tiện . a, 530 : 5 + 470 : 5 b, 1500 : 4 : 5
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………
……………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3. ( 2 điểm ).điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tấn 20 kg = ………kg. 15 thế kỉ =.………năm 150 phút = ……giờ …phút năm 2011 thuộc thế kỉ thứ……… 2m 5dm = ………dm 1tấn 20 kg = ………kg
6 phút 45 giây = ………giây
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: 386259 + 260837 4x 346 726485 - 452936 123220 : 4
…………………………………………………………………………
…………………
…………………
……………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………
Bài 2 - Tính x: a) x : 5 = 204 b) 89658 : x = 9
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................................................................... ....................................................................
Bài 3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 148m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn đó? Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ÔN TẬP GIỮA HKI - MÔN TOÁN- TUẦN 9
ĐỀ 2I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Chữ số 0 của số 70 982 457 thuộc hàng, a. Hàng trăm b. Hàng nghìn c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 469 456; 987 452; 752 164; 459 264 là : a. 469 456 b. 987 452 c. 752 164 d. 459 264 Câu 3: 7 yến 3 kg = . . . . kg . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 703 b. 7003 c. 73 d . 70 003 Câu 4: 4 giờ 25 phút = . . . . . . . . . phút . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 465 b. 365 c. 265 d . 185 Câu 5: thế kỉ = . . . . . năm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 10 b. 50 c. 20 d . 25
a/ Số 227800 đọc là:
A. Hai mươi hai nghìn bảy trăm tám mươi; B. Hai mươi hai nghìn bảy trăm linh tám.
C. Hai trăm hai mươi bảy nghìn tám trăm; D. Hai trăm hai mươi bảy tám trăm.
b/ " Sáu trăm ba mươi nghìn bảy trăm " viết là:
A. 630700 B. 603700 C. 630070 D. 603007
c/ Số lớn nhất trong các số : 989898; 988998; 988898; 989899 là:
A. 989898 B. 988998 C. 988898 D. 989899
d/ Chữ số 3 trong số 820302 có giá trị là:
A. 30. B. 300 C. 3000 D. 30000
Bài 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 32 là trung bình cộng của 21; 35 và 37. b/ 5 tấn 175 kg > 5715kg.
c/ Số 876753 có chữ số 6 thuộc lớp nghìn. d/ x - 363 = 975, x có giá trị là 1338.
Bài 3: (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 4phút = .......... giây.
b/ Một tấm kính hình chữ nhật dài 14 cm, chiều rộng 6 cm. Chu vi tấm kính đó là ..........
Diện tích tấm kính đó là ...............
Bài 4: (1.5 điểm) Điền câu trả lời thích hợp vào chỗ chấm.
Hình tứ giác MNPQ có:
M N
Q P
Bài 5:(2 điểm) Đặt tính và tính.
a/ 386259 + 260837 b/ 528946 + 73529 c/ 726485 - 452936 d/ 435260 - 92753
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (2.5 điểm) Bài toán:
Hai thùng chứa được tất cả 600 l nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng lớn 140l nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 7: (1 điểm) Tìm x trong phép tính sau (Với a, b, c, là các chữ số):
abc x x = abcabc
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐỀ 1
Bài 1. ( 4 điểm ).Đặt tính rồi tính. 542 009 + 67 987 679 805 – 45 670 8 x 980 45 650 : 5 …………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………Bài 2. ( 2 điểm ).Tính bằng cách thuận tiện . a, 530 : 5 + 470 : 5 b, 1500 : 4 : 5
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………
……………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Bài 3. ( 2 điểm ).điền số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tấn 20 kg = ………kg. 15 thế kỉ =.………năm 150 phút = ……giờ …phút năm 2011 thuộc thế kỉ thứ……… 2m 5dm = ………dm 1tấn 20 kg = ………kg
6 phút 45 giây = ………giây
Bài 1 - Đặt tính rồi tính: 386259 + 260837 4x 346 726485 - 452936 123220 : 4
…………………………………………………………………………
…………………
…………………
……………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………
…………………………………………………………………………
Bài 2 - Tính x: a) x : 5 = 204 b) 89658 : x = 9
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................................................................... ....................................................................
Bài 3 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 148m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn đó? Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
ÔN TẬP GIỮA HKI - MÔN TOÁN- TUẦN 9
ĐỀ 2I. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Câu 1: Chữ số 0 của số 70 982 457 thuộc hàng, a. Hàng trăm b. Hàng nghìn c. Hàng trăm nghìn d. Hàng triệu Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 469 456; 987 452; 752 164; 459 264 là : a. 469 456 b. 987 452 c. 752 164 d. 459 264 Câu 3: 7 yến 3 kg = . . . . kg . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 703 b. 7003 c. 73 d . 70 003 Câu 4: 4 giờ 25 phút = . . . . . . . . . phút . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 465 b. 365 c. 265 d . 185 Câu 5: thế kỉ = . . . . . năm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: a. 10 b. 50 c. 20 d . 25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hoa
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)