Ôn luyện bài tập hóa học 9 chương 1
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 15/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Ôn luyện bài tập hóa học 9 chương 1 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit
Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
Tên của oxit kim loại: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ KIM LOẠI (kèm theo hóa trị) + OXIT.
Ví dụ: Fe2O3 tên sắt (III) oxit.
Tên của oxit phi kim: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ PHI KIM (kèm theo tiền tố chỉ số nguyên tử) + OXIT.
Ví dụ: P2O5 điphotpho pentaoxit.
Các tiền tố: mono là một, đi là hai, tri là ba, tetra là bốn, penta là năm…
1.1 Tính chất hóa học của oxit
a) Oxit bazơ
Tác dụng với nước: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
Na2O + H2O 2NaOH
Tác dụng với axit: oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.
Na2O + H2 SO4 Na2SO4 + H2O
Tác dụng với oxit axit: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Na2O + CO2 Na2CO3
b) Oxit axit
Chú ý: oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn cách gọi là: ANHIDRIC của axit tương ứng.
Ví dụ: SO2 anhidric sunfurơ (axit tương ứng là H2SO3 axit sunfurơ)
Tác dụng với nước: nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
SO3 + H2O H2SO4
Tác dụng với bazơ: oxit axit tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ: một số oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
CaO + CO2 CaCO3
1.2 Phân loại oxit
Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Na2O, CaO, FeO…
Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3…
Oxit lưỡng tính: là những oxit có thể tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3, ZnO…
Oxit trung tính: oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
Ví dụ: CO, NO…
2. Một số oxit quan trọng
2.1 Canxi oxit
Công thức hóa học: CaO.
Phân tử khối: 56
Tên gọi thông thường: vôi sống
a) Tính chất vật lý
Chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585oC.
b) Tính chất hóa học
Canxi oxit là một oxit bazơ.
- Tác dụng với nước tạo thành canxi hidroxit Ca(OH)2, phản ứng
vôi tôi.
CaO + H2OCa(OH)2
- Tác dụng với axit
CaO + H2 SO4CaSO4 + H2O
- Tác dụng với oxit axit
CaO + CO2 CaCO3
c) Ứng dụng
Dùng trong công nghiệp luyện kim.
Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
Khử chua đất trồng trọt.
Xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm.
d) Sản xuất
CaCO3 CaO + CO2
2.2 Lưu huỳnh đioxit
Công thức hóa học: SO2
Phân tử khối: 64
Tên gọi thông thường: khí sunfurơ
a) Tính chất vật lý
Chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí.
b) Tính chất hóa học
Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit.
+ Tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ H2SO3
SO2 + H2O H2SO3
+ Tác dụng với bazơ.
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
+ Tác dụng với oxit bazơt tạo thành muối sunfit (SO3)
CaO + SO2 CaSO3
c) Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric: SO2 SO3 H2SO4
Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Diệt nấm, mốc và dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
d) Điều chế – Sản xuất
Điều chế trong phòng thí nghiệm
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
hoặc Na2SO3 + 2HCl2NaCl + H2O + SO2
Sản xuất
Đốt lưu huỳnh trong không khí: S + O2 SO2
hoặc đốt quặng pirit sắt (FeS2): 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
3. Tính chất hóa học của axit
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một gốc axit liên kết với một hay nhiều nguyên tử hidro.
Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro
Axit không có oxi: tên axit = axit + tên
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I. TÓM TẮT KIẾN THỨC
1. Tính chất hóa học của oxit, khái quát về sự phân loại oxit
Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.
Tên của oxit kim loại: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ KIM LOẠI (kèm theo hóa trị) + OXIT.
Ví dụ: Fe2O3 tên sắt (III) oxit.
Tên của oxit phi kim: TÊN CỦA NGUYÊN TỐ PHI KIM (kèm theo tiền tố chỉ số nguyên tử) + OXIT.
Ví dụ: P2O5 điphotpho pentaoxit.
Các tiền tố: mono là một, đi là hai, tri là ba, tetra là bốn, penta là năm…
1.1 Tính chất hóa học của oxit
a) Oxit bazơ
Tác dụng với nước: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm).
Na2O + H2O 2NaOH
Tác dụng với axit: oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước.
Na2O + H2 SO4 Na2SO4 + H2O
Tác dụng với oxit axit: một số oxit bazơ (Na2O, CaO, K2O, BaO..) tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Na2O + CO2 Na2CO3
b) Oxit axit
Chú ý: oxit axit ngoài cách gọi tên như trên còn cách gọi là: ANHIDRIC của axit tương ứng.
Ví dụ: SO2 anhidric sunfurơ (axit tương ứng là H2SO3 axit sunfurơ)
Tác dụng với nước: nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
SO3 + H2O H2SO4
Tác dụng với bazơ: oxit axit tác dụng với bazơ tạo muối và nước.
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Tác dụng với oxit bazơ: một số oxit axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.
CaO + CO2 CaCO3
1.2 Phân loại oxit
Oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Na2O, CaO, FeO…
Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: CO2, SO2, SO3…
Oxit lưỡng tính: là những oxit có thể tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3, ZnO…
Oxit trung tính: oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
Ví dụ: CO, NO…
2. Một số oxit quan trọng
2.1 Canxi oxit
Công thức hóa học: CaO.
Phân tử khối: 56
Tên gọi thông thường: vôi sống
a) Tính chất vật lý
Chất rắn, màu trắng, nhiệt độ nóng chảy khoảng 2585oC.
b) Tính chất hóa học
Canxi oxit là một oxit bazơ.
- Tác dụng với nước tạo thành canxi hidroxit Ca(OH)2, phản ứng
vôi tôi.
CaO + H2OCa(OH)2
- Tác dụng với axit
CaO + H2 SO4CaSO4 + H2O
- Tác dụng với oxit axit
CaO + CO2 CaCO3
c) Ứng dụng
Dùng trong công nghiệp luyện kim.
Nguyên liệu cho công nghiệp hóa học.
Khử chua đất trồng trọt.
Xử lí nước thải công nghiệp, sát trùng, diệt nấm.
d) Sản xuất
CaCO3 CaO + CO2
2.2 Lưu huỳnh đioxit
Công thức hóa học: SO2
Phân tử khối: 64
Tên gọi thông thường: khí sunfurơ
a) Tính chất vật lý
Chất khí không màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí.
b) Tính chất hóa học
Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit.
+ Tác dụng với nước tạo thành axit sunfurơ H2SO3
SO2 + H2O H2SO3
+ Tác dụng với bazơ.
Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O
+ Tác dụng với oxit bazơt tạo thành muối sunfit (SO3)
CaO + SO2 CaSO3
c) Ứng dụng
Sản xuất axit sunfuric: SO2 SO3 H2SO4
Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy.
Diệt nấm, mốc và dùng làm chất bảo quản thực phẩm.
d) Điều chế – Sản xuất
Điều chế trong phòng thí nghiệm
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
hoặc Na2SO3 + 2HCl2NaCl + H2O + SO2
Sản xuất
Đốt lưu huỳnh trong không khí: S + O2 SO2
hoặc đốt quặng pirit sắt (FeS2): 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
3. Tính chất hóa học của axit
Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một gốc axit liên kết với một hay nhiều nguyên tử hidro.
Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro
Axit không có oxi: tên axit = axit + tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 388,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)