On kien thuc lop 4
Chia sẻ bởi Chu Việt Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: on kien thuc lop 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LỚP 4 TẬP TRUNG ÔN NHỮNG NỘI DUNG
- Đếm số chữ số
- Đếm số
+ Dạng 1
SỐ CÁC SỐ HẠNG = (số lớn nhất – Số bé nhất) : Khoảng cách + 1
+ Dạng 2 : Lựa chọn các hàng. Số các số viết được sẽ bằng tích các cách lựa chọn các hàng
+ Dạng 3: Đếm số bằng cách liệt kê các số đúng
- Tính tổng các số hạng của dãy số
TỔNG = (SỐ ĐẦU + SỐ CUỐI) x SỐ CÁC SỐ HẠNG : 2
- Tính trung bình cộng
TBC = TỔNG : SỐ CÁC SỐ HẠNG = (SỐ ĐẦU + SỐ CUỐI) : 2
- Các dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu, Tổng và Tỉ số, Hiệu và tỉ số
- Bài toán giải bằng cách rút về đơn vị (Vòi nước chảy)
- Dấu hiệu chia hết (kết hợp nhiều dấu hiệu chia hết)
- Một số bài toán liên quan đến chu vi, tích các hình, chú ý học thuộc các công thức
- Một số bài toán với phân số (chú ý phần bù của 1)
MỘT BÀI TOÁN CỤ THỂ
1. Đếm số chữ số
Câu 1: Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; ………; 1999; 2000. Dãy này có bao nhiêu chữ số? (đáp số : 9 + 180 + 2700 + 4004 = 6893)
2. Đếm số
Câu 1: Từ 1 đến 2000 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời : Từ 1 đến 2000 có số lẻ.
Câu 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán.
Câu 3: Tìm số khi chia cho 5 không dư, còn khi chia cho 2, 3, 4 đều dư 1. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 4: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số đều chia hết cho 9 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán.
Câu 5: Trong các số 90; 234; 456; 1240; 2340; 4590; 33390; 12345; 34689, các số vừa chia hết cho 2;3; 5 và 9 là:
234; 2340; 12345; 34689
90; 2340; 4590; 33390
90; 234; 456; 1240; 2340
33390; 12345; 34689
Câu 6: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số lớn hơn 35?
31
32
62
64
3. Đếm số - Tính tổng của dãy và tìm trung bình cộng
Câu 1: Tìm trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số là
(đếm số từ 10 đến 90 có 9 số)
(Tổng 10 + 20 + 30 + …+ 90 = (10+90) x 9 : 2 = 450)
(TBC = 450 : 9 = 50)
Câu 2: Trung bình cộng của các số trong dãy : 1; 4; 7; 10; ….43 là:
20
21
22
23
Cách 1
Đếm số (43 – 1) : 3 + 1 = 15 số hạng
Tính tổng (1 + 43) x 15 : 2 = 320
TBC = 330 : 15 = 22
Cách 1
TBC = (1 + 43) : 2 = 22
Câu 3: Tùng có 15 viên bi, số bi của Long gấp đôi số bi của Tùng. Hải có số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 5 viên. Tính số bi của Hải. Trả lời: Số bi của Hải là viên.
Tùng : 15 viên
Long : 15 x 2 = 30 viên
Gọi TBC số bi của ba bạn là a viên, số bi của Hải là a - 5
Ta lập được ( 15 + 30 + a - 5) : 3 = a
Hay 15 + 30 + a - 5 = a x 3
Bớt mỗi bên một lần a ta có
15 + 30 - 5 = a x 2
40 = a x 2
a = 20
Hải có 20 – 5 = 15 viên
4. Một số dạng toán đối với phân số
Câu 1: Hiệu của và là
Câu 2: của 2296 là
Câu 3: Để thì m là
Câu 4: Nếu của y là 66 thì y là
Câu 5: Nếu của k là 2009 thì k là
Câu 6: Nếu của m là 175 thì
- Đếm số chữ số
- Đếm số
+ Dạng 1
SỐ CÁC SỐ HẠNG = (số lớn nhất – Số bé nhất) : Khoảng cách + 1
+ Dạng 2 : Lựa chọn các hàng. Số các số viết được sẽ bằng tích các cách lựa chọn các hàng
+ Dạng 3: Đếm số bằng cách liệt kê các số đúng
- Tính tổng các số hạng của dãy số
TỔNG = (SỐ ĐẦU + SỐ CUỐI) x SỐ CÁC SỐ HẠNG : 2
- Tính trung bình cộng
TBC = TỔNG : SỐ CÁC SỐ HẠNG = (SỐ ĐẦU + SỐ CUỐI) : 2
- Các dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu, Tổng và Tỉ số, Hiệu và tỉ số
- Bài toán giải bằng cách rút về đơn vị (Vòi nước chảy)
- Dấu hiệu chia hết (kết hợp nhiều dấu hiệu chia hết)
- Một số bài toán liên quan đến chu vi, tích các hình, chú ý học thuộc các công thức
- Một số bài toán với phân số (chú ý phần bù của 1)
MỘT BÀI TOÁN CỤ THỂ
1. Đếm số chữ số
Câu 1: Cho dãy số : 1; 2; 3; 4; ………; 1999; 2000. Dãy này có bao nhiêu chữ số? (đáp số : 9 + 180 + 2700 + 4004 = 6893)
2. Đếm số
Câu 1: Từ 1 đến 2000 có bao nhiêu số lẻ? Trả lời : Từ 1 đến 2000 có số lẻ.
Câu 2: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán.
Câu 3: Tìm số khi chia cho 5 không dư, còn khi chia cho 2, 3, 4 đều dư 1. Trả lời: Số cần tìm là
Câu 4: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số đều chia hết cho 9 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán.
Câu 5: Trong các số 90; 234; 456; 1240; 2340; 4590; 33390; 12345; 34689, các số vừa chia hết cho 2;3; 5 và 9 là:
234; 2340; 12345; 34689
90; 2340; 4590; 33390
90; 234; 456; 1240; 2340
33390; 12345; 34689
Câu 6: Có bao nhiêu số lẻ có hai chữ số lớn hơn 35?
31
32
62
64
3. Đếm số - Tính tổng của dãy và tìm trung bình cộng
Câu 1: Tìm trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số là
(đếm số từ 10 đến 90 có 9 số)
(Tổng 10 + 20 + 30 + …+ 90 = (10+90) x 9 : 2 = 450)
(TBC = 450 : 9 = 50)
Câu 2: Trung bình cộng của các số trong dãy : 1; 4; 7; 10; ….43 là:
20
21
22
23
Cách 1
Đếm số (43 – 1) : 3 + 1 = 15 số hạng
Tính tổng (1 + 43) x 15 : 2 = 320
TBC = 330 : 15 = 22
Cách 1
TBC = (1 + 43) : 2 = 22
Câu 3: Tùng có 15 viên bi, số bi của Long gấp đôi số bi của Tùng. Hải có số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 5 viên. Tính số bi của Hải. Trả lời: Số bi của Hải là viên.
Tùng : 15 viên
Long : 15 x 2 = 30 viên
Gọi TBC số bi của ba bạn là a viên, số bi của Hải là a - 5
Ta lập được ( 15 + 30 + a - 5) : 3 = a
Hay 15 + 30 + a - 5 = a x 3
Bớt mỗi bên một lần a ta có
15 + 30 - 5 = a x 2
40 = a x 2
a = 20
Hải có 20 – 5 = 15 viên
4. Một số dạng toán đối với phân số
Câu 1: Hiệu của và là
Câu 2: của 2296 là
Câu 3: Để thì m là
Câu 4: Nếu của y là 66 thì y là
Câu 5: Nếu của k là 2009 thì k là
Câu 6: Nếu của m là 175 thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Việt Hoàng
Dung lượng: 2,09MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)