Ôn kiểm tra học kỳ I 2013-2014
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Triết |
Ngày 12/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ôn kiểm tra học kỳ I 2013-2014 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
(Thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y3.(-3xy) là:
A. - 6x3y4 B. - 6xy2 C. - x3y4 D. - 5xy
* Cho các biểu thức sau đây:
a) (2x + y)(... ( ...) = 8x3 + y3
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ... ( ...
c) (2x + 3)2 - (2x + 6)(2x + 3) + (x + 3)2 = (... ( ...)
Câu 2. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 2x2 - 2xy + y2 B. 4x2 + 2xy +y2 C. (2x)2 - xy + y2 D. (2x)2 - 2xy + y2
Câu 3. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 6x B. 3x + 1 C. 4x D. 3x - 1
Câu 4. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. (2x + 3)4 B. (3x - 3)4 C. (3x + 6)4 D. x2
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x - 1)2 B. 2x(1 - x) C. 2(1 - x)2 D. 2x(1 - x)2
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O, AC = 24cm, BD = 10cm. (dùng cho câu 7 và câu 8)
Câu 7. Diện tích tam giác AOB là:
A. 20cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 50cm2
Câu 8. Diện tích tam giác ABC là:
A. 30cm2 B. 50cm2 C. 90cm2 D. 60cm2
Câu 9. Hình thang có hai cạnh bên song song và có một góc vuông là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a2 - b2 + 2a - 2b
x2 + y2 - 2xy - 4
3x2 - 5x - 8
Câu 12: Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi a = 2; b = 1
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi H, K, L, M lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BD, DC, CA
Chứng minh tứ giác HKLM là hình bình hành
Các cạnh của tứ giác ABCD có thêm điều kiện gì thì HKLM là: Hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Mỗi đáp án đúng, chấm 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
D
B
B
D
D
B
A
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 11:
a) Phân tích đúng (a - b)(a + b + 2) 0,5đ
b) Kết quả: (x - y)2 - 2 = (x - y - 2)(x - y + 2) 0,5đ
c) Ra đúng kết quả: (x + 1)(3x - 8) 0,5đ
Câu 12:
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa: (0,5đ)
b) Rút gọn: Tính được (0,75đ)
Suy ra A = (0,75đ)
c) A = thay a = 2; b = 1, ta có: A = (0,5đ)
Câu 13:
a) Nêu được HK là đường trung bình của ABD ; HK//AD (I)
ML là đường trung bình của ACD
(Thời gian: 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 2x2y3.(-3xy) là:
A. - 6x3y4 B. - 6xy2 C. - x3y4 D. - 5xy
* Cho các biểu thức sau đây:
a) (2x + y)(... ( ...) = 8x3 + y3
b) (27x3 + 27x2 + 9x + 1) : (3x + 1)2 = ... ( ...
c) (2x + 3)2 - (2x + 6)(2x + 3) + (x + 3)2 = (... ( ...)
Câu 2. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 2x2 - 2xy + y2 B. 4x2 + 2xy +y2 C. (2x)2 - xy + y2 D. (2x)2 - 2xy + y2
Câu 3. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. 6x B. 3x + 1 C. 4x D. 3x - 1
Câu 4. Đa thức ở vị trí số ( là:
A. (2x + 3)4 B. (3x - 3)4 C. (3x + 6)4 D. x2
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức và là:
A. x(x - 1)2 B. 2x(1 - x) C. 2(1 - x)2 D. 2x(1 - x)2
Câu 6. Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
* Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O, AC = 24cm, BD = 10cm. (dùng cho câu 7 và câu 8)
Câu 7. Diện tích tam giác AOB là:
A. 20cm2 B. 30cm2 C. 40cm2 D. 50cm2
Câu 8. Diện tích tam giác ABC là:
A. 30cm2 B. 50cm2 C. 90cm2 D. 60cm2
Câu 9. Hình thang có hai cạnh bên song song và có một góc vuông là:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông
Câu 10. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vuông
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 11: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a2 - b2 + 2a - 2b
x2 + y2 - 2xy - 4
3x2 - 5x - 8
Câu 12: Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn A.
Tính giá trị của A khi a = 2; b = 1
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi H, K, L, M lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BD, DC, CA
Chứng minh tứ giác HKLM là hình bình hành
Các cạnh của tứ giác ABCD có thêm điều kiện gì thì HKLM là: Hình chữ nhật; hình thoi; hình vuông
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 Điểm)
Mỗi đáp án đúng, chấm 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
B
D
D
B
B
D
D
B
A
II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
Câu 11:
a) Phân tích đúng (a - b)(a + b + 2) 0,5đ
b) Kết quả: (x - y)2 - 2 = (x - y - 2)(x - y + 2) 0,5đ
c) Ra đúng kết quả: (x + 1)(3x - 8) 0,5đ
Câu 12:
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa: (0,5đ)
b) Rút gọn: Tính được (0,75đ)
Suy ra A = (0,75đ)
c) A = thay a = 2; b = 1, ta có: A = (0,5đ)
Câu 13:
a) Nêu được HK là đường trung bình của ABD ; HK//AD (I)
ML là đường trung bình của ACD
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Triết
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)