On kì 2 Anh 8 hay
Chia sẻ bởi Tăng Thị Tuyết |
Ngày 11/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: On kì 2 Anh 8 hay thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ễN ANH 8 HKII
: bài 9 – 16
phỏp:
1: REPORTED SPEECH
* Direct – reported speech: (Câu trực tiếp- Câu gián tiếp)
+Câu trực tiếp: là câu nói được thuật lại đúng nguyên văn lời của người nói.
VD:Tom said, “I like reading books”.
Note: câu trực tiếp được viết trong ngoặc kép, và ngăn cách với mệnh đề tường thuật bởi dấu phẩy.
+Câu gián tiếp: là lời nói được thuật lại với ý và từ của người thuật nhưng vẫn giữ nguyên ý.
VD: Tom said he liked reading books.
Note: Câu gián tiếp không bị ngăn cách bởi dấu phẩy, dấu ngoặc kép và luôn tận cùng bằng dấu chấm.
*Câu trực tiếp và câu gián tiếp bao giờ cũng gồm hai phần:
-Câu tường thuật/ mệnh đề tường thuật.
-Câu trực tiếp hay câu gián tiếp.
Tom said, “I like reading books”.
MĐ tường thuật câu trực tiếp
Tom said he liked reading books.
MĐ tường thuật câu gián tiếp
*Những thay đổi khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp :
-Đổi ngôi, đổi thì, từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy tắc.
a. Thay thỡ Is/am/are was/ were
V1/ V-es/s V2/V-ed
Don’t /doesn’t Didn’t
Will Would
Can Could
Must Had to
b. Thay : vào đề chớnh
I He /she
We They
He /She /they He /She /They
1-Đổi ngôi:
-Ngôi thứ nhất: I, me, my, mine, myself, we, us, our, ours, ourselves được đổi theo ngôi của chủ ngữ ở mệnh đề tường thuật.
Tom said, “I like reading books”.
--> Tom said he liked reading books.
-Ngôi thứ 2: you, yours, your, yourself, yourselves được đổi theo ngôi của tân ngữ của mệnh đề tường thuật.
He said to me, “You can take my book”.
--> He said to me (that) I could take his book”.
Ngôi thứ 2 được đổi thành ngôi thứ 3 nếu mệnh đề tường thuật không có tân ngữ.
He said, “You can take my book”.
--> He said she could take his book”.
-Ngôi thứ ba: he, him, his, himself, they, them, their, theirs, themselves giữ nguyên
VD: Mai said, “They can’t finish their homework”.
--> Mai said they couldn’t finish their homework”.
3-Đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn:
Trực tiếp
Gián tiếp
This
These
Here
Now
Ago
Today
Tonight
Tomorrow
Yesterday
Last night/ week/ month/ year
Next week/ month/ year
That
Those
There
Then/ at one/ immediately.
Before
That day
That night
The next/ following day.
The day before/ the previous day
The night/ week/ month/ year before hoặc the previous night…
The following week/ month/ year.
Commands, requests in Reported Speech: tường thuật câu yêu cầu hoặc đề nghị
*Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà người ta dùng để thuật lại hay kể lại cho ai nghe những gì mà người khác đã hoặc đang nói. Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp caàn thay ủoồi ủaùi tửứ nhaõn xửng, tân ngữ (personal pronouns) cho thớch hụùp.
*Khẳng định:
Trực tiếp: “Please, V + ……., + (Tên)” , S + said / told.
: bài 9 – 16
phỏp:
1: REPORTED SPEECH
* Direct – reported speech: (Câu trực tiếp- Câu gián tiếp)
+Câu trực tiếp: là câu nói được thuật lại đúng nguyên văn lời của người nói.
VD:Tom said, “I like reading books”.
Note: câu trực tiếp được viết trong ngoặc kép, và ngăn cách với mệnh đề tường thuật bởi dấu phẩy.
+Câu gián tiếp: là lời nói được thuật lại với ý và từ của người thuật nhưng vẫn giữ nguyên ý.
VD: Tom said he liked reading books.
Note: Câu gián tiếp không bị ngăn cách bởi dấu phẩy, dấu ngoặc kép và luôn tận cùng bằng dấu chấm.
*Câu trực tiếp và câu gián tiếp bao giờ cũng gồm hai phần:
-Câu tường thuật/ mệnh đề tường thuật.
-Câu trực tiếp hay câu gián tiếp.
Tom said, “I like reading books”.
MĐ tường thuật câu trực tiếp
Tom said he liked reading books.
MĐ tường thuật câu gián tiếp
*Những thay đổi khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp :
-Đổi ngôi, đổi thì, từ chỉ thời gian và nơi chốn theo quy tắc.
a. Thay thỡ Is/am/are was/ were
V1/ V-es/s V2/V-ed
Don’t /doesn’t Didn’t
Will Would
Can Could
Must Had to
b. Thay : vào đề chớnh
I He /she
We They
He /She /they He /She /They
1-Đổi ngôi:
-Ngôi thứ nhất: I, me, my, mine, myself, we, us, our, ours, ourselves được đổi theo ngôi của chủ ngữ ở mệnh đề tường thuật.
Tom said, “I like reading books”.
--> Tom said he liked reading books.
-Ngôi thứ 2: you, yours, your, yourself, yourselves được đổi theo ngôi của tân ngữ của mệnh đề tường thuật.
He said to me, “You can take my book”.
--> He said to me (that) I could take his book”.
Ngôi thứ 2 được đổi thành ngôi thứ 3 nếu mệnh đề tường thuật không có tân ngữ.
He said, “You can take my book”.
--> He said she could take his book”.
-Ngôi thứ ba: he, him, his, himself, they, them, their, theirs, themselves giữ nguyên
VD: Mai said, “They can’t finish their homework”.
--> Mai said they couldn’t finish their homework”.
3-Đổi từ chỉ thời gian, nơi chốn:
Trực tiếp
Gián tiếp
This
These
Here
Now
Ago
Today
Tonight
Tomorrow
Yesterday
Last night/ week/ month/ year
Next week/ month/ year
That
Those
There
Then/ at one/ immediately.
Before
That day
That night
The next/ following day.
The day before/ the previous day
The night/ week/ month/ year before hoặc the previous night…
The following week/ month/ year.
Commands, requests in Reported Speech: tường thuật câu yêu cầu hoặc đề nghị
*Câu tường thuật (hay còn gọi là câu nói gián tiếp) là cách nói mà người ta dùng để thuật lại hay kể lại cho ai nghe những gì mà người khác đã hoặc đang nói. Khi đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp caàn thay ủoồi ủaùi tửứ nhaõn xửng, tân ngữ (personal pronouns) cho thớch hụùp.
*Khẳng định:
Trực tiếp: “Please, V + ……., + (Tên)” , S + said / told.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Thị Tuyết
Dung lượng: 183,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)