ÔN KH II 3 MÔN TOÁN-LÍ-HÓA (HAY)

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Vĩnh | Ngày 12/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: ÔN KH II 3 MÔN TOÁN-LÍ-HÓA (HAY) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

đề cương ôn tập 8
Môn Toán
I/ Lý thuyết :
Đại số :
Câu 1 : Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? cho ví dụ minh hoạ .
Câu 2: Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
Câu 3: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Câu4 : Phát biểu hai qui tắc biến đổi bất phương trình.
Hình học :
Câu 1: Phát biểu định lý Ta lét trong tam giác. Nêu hệ quả của định lý .
Áp dụng : Cho tam giác ABC , có AB = 7cm; BC = 9cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm , từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N.Tính độ dài đoạn thẳng MN
Câu 2 : Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng .
Áp dụng : Cho ΔABC ~ ∆MNP . Biết AB = 5cm; AC = 8cm ; MN = 10 cm; MP = 14cm. Tìm các cạnh còn lại của hai tam giác .
Câu 3: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác(Kể cả trường hợp đồng dạng của tam giác vuông )
Câu 4 : Nêu định lý về tỷ số hai đường cao , phân giac , trung tuyến , diện tích của hai tam giác đồng dạng.
II/ Bài tập :
A: ĐẠI SỐ
1/ Phương trình bậc nhất một ẩn :
Dạng1: Giải các phương trình sau :
a) 2x + 3 = 0 b) 2x + 6 = 0 c) 2x - 3 = 0 d) 3x – 2 = 2x + 5
e) 2x +1 = 15 – 5x f/ x – 3 = 18 g/ x(2x – 1) = 0
Dạng 2: Giải các phương trình sau :
a/ x(2- x ) + 5 = x ( 4- x) b) (2x - 3)(x + 1) + x(x - 2) = 3(x + 2)2.
c/ 3 – 4x( 25- 2x ) = 8x2 + x – 300 d)
Dạng 3: Giải các phương trình sau :
a)  + x =  b)  +2x = 
c)  d) 
Dạng 4: Giải các phương trình sau :
a)  + 2 =  b)
c)  d)  +  = 
e)  f) 

Dạng5 : Giải các phương trình sau :
a) ( 3x( = x+ 6 b)  c) ( 2x – 3 ( = 3 –2x
Dạng 6: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
M = 
Dạng 7 : Chứng minh rằng : 2x2 +4x +3 > 0 với mọi x .
Dạng 8 : Chứng minh rằng: Với a, b dương

2/ Bất phương trình :
Dạng1 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số
a) 3x – (7x + 2) > 5x + 4 b) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
c) x(x - 2) – (x + 1)(x + 2) < 12. c) 2x – x(3x + 1) ( 15 – 3x(x + 2)
d) (x-3) (x + 3) ( ( x+2)2 + 3 e) ( x+1) (2x-2) – 3 ( -5x – ( 2x + 1) ( 3 – x)
f) 2x + 3( x – 2 ) < 5x – ( 2x – 4 )
Dạng2: Giải bất phương trình sau:
a) b) 2 +  ( 3 - 
c) -  (  -  d) 
3/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Toán tìm hai số :
Bài 1: Tổng số học sinh của hai lớp 8A và 8B là 78 em. Nếu chuyển 2 em tờ lớp 8A qua lớp 8B thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 2: Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 5cm và độ dài đường chéo bằng 13cm . Tính diện tích của hình chữ nhật đó .
Bài 3:Tổng của hai chồng sách là 90 quyển . Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất 10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc ban đầu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 186,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)