On HSG9 dang 12

Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Danh | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: On HSG9 dang 12 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

MỘT SỐ DẠNG TOÁN ÔN HSG HÓA 9
CHUYÊN ĐỀ: PHÂN BIỆT HÓA CHẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÓA HỌC
( Lý thuyết:
I. Nhận biết các chất trong dung dịch.

Hoá chất
Thuốc thử
Hiện tượng
Phương trình minh hoạ

- Axit
-Bazơ kiềm
Quỳ tím
- Quỳ tím hoá đỏ
- Quỳ tím hoá xanh


Gốc nitrat
Cu
Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu
8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (không màu)
2NO + O2  2NO2 (màu nâu)

Gốc sunfat
BaCl2

Tạo kết tủa trắng không tan trong axit
H2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2HCl
Na2SO4 + BaCl2  BaSO4+ 2NaCl

Gốc sunfit
- BaCl2
- Axit
- Tạo kết tủa trắng tan trong axit.
- Tạo khí không màu.
Na2SO3 + BaCl2  BaSO3+ 2NaCl
Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2 + H2O

Gốc cacbonat
Axit, BaCl2, AgNO3
Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng.
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl
Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2CO3 + 2NaNO3

Gốc photphat
AgNO3
Tạo kết tủa màu vàng
Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3
(màu vàng)

Gốc clorua
AgNO3, Pb(NO3)2
Tạo kết tủa trắng
HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3
2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3

Gốc bromua
AgNO3
Tạo kết tủa vàng nhạt
NaBr+ AgNO3  AgBr  + NaNO3


Gốc iôtua
AgNO3
Tạo kết tủa vàng đậm
NaI+ AgNO3  AgI  + NaNO3


Muối sunfua

Axit,
Pb(NO3)2
Tạo khí mùi trứng ung.
Tạo kết tủa đen.
Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S
Na2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2NaNO3

Muối sắt (II)
NaOH
Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí.
FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 

Muối sắt (III)

Tạo kết tủa màu nâu đỏ
FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl

Muối magie

Tạo kết tủa trắng
MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl

Muối đồng

Tạo kết tủa xanh lam
Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3

Muối nhôm

Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư
AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O

Muối canxi
Na2CO3
Tạo kết tủa trắng CaCO3
CaCl2 + Na2CO3 ( CaCO3  + 2 NaCl

Muối chì
H2SO4
Kết tủa trắng PbSO4
PbCl2 + H2SO4 ( PbSO4  + 2HCl

Muối Bari
Gốc SO4
Kết tủa trắng BaSO4
BaCl2 + Na2SO4 ( BaSO4  + 2NaCl


II. Nhận biết các khí vô cơ.

Khí SO2
Ca(OH)2,
dd nước brom
Làm đục nước vôi trong.
Mất màu vàng nâu của dd nước brom
SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr

Khí CO2
Ca(OH)2
Làm đục nước vôi trong
CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O

Khí N2
Que diêm đỏ
Que diêm tắt


Khí NH3
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm hoá xanh


Khí CO
CuO (đen)
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
CO + CuO  Cu + CO2 
(đen) (đỏ)

Khí HCl
- Quỳ tím ẩm ướt
- AgNO3
- Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ

- Tạo kết tủa trắng


HCl + AgNO3  AgCl+ HNO3

Khí H2S
Pb(NO3)2
Tạo kết tủa đen
H2S + Pb(NO3)2  PbS+ 2HNO3

Khí Cl2
Quỳ tím ẩm
Quỳ tím ẩm mất màu


Khí H2
- Bột CuO

- Đốt cháy
Chuyển CuO (đen) thành đỏ.
- Hiđro cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt
H2 + CuO  Cu + H2O
(đen) (đỏ)

( Phương pháp
- Chiết ( trích- dẫn) các chất vào từng ống nghiệm riên biệt đánh số.
- Chọn thuốc thử thích hợp: thuốc thử tự chọn hay hạn chế thuốc thử hay không dùng thuốc thử
- Ghi nhận các hiện tượng ở các ống nghiệm qua đó nhận lần lượt các chất.
- Viết PTHH minh họa.
(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Danh
Dung lượng: 157,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)