On HSG Anh 6

Chia sẻ bởi Ngọc Yên | Ngày 10/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: on HSG Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

I. Các ngôi trong tiếng Anh:
Tiếng Anh có 3 ngôi: ( có 7 đại từ nhân xưng làm chủ ngữ)
Ngôi thứ nhất: I/ we – chỉ người đang nói hay chỉ chính mình. Eg: I am a teacher.
Ngôi thứ hai: you – chỉ người đang nghe hay đang nói chuyện trực tiếp với mình. Eg: You are students.
Ngôi thứ 3: she/ he/ it/ they – chỉ người hay vật được nói đến. Eg: She is my teacher.
Cụ thể:
Ngôi
Số ít
Số nhiều

Thứ nhất
I
We

Thứ hai
You
You

Thứ ba
He/ she/ it
They


II. Tính từ sở hữu

Đại từ nhân xưng
Tính từ sở hữu
Nghĩa tiếng việt của TTSH

I
my
Của tôi, của tớ, của mình

We
our
Của chúng tôi, của chúng tớ

you
your
Của bạn

you
your
Của các bạn

it
its
Của nó

She
her
Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy

He
his
Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy

They
their
Của họ, của chúng nó


II. Động từ “to be” – Cách chia động từ “to be”
Động từ “to be” là 1 động từ cơ bản trong tiếng Anh. “To be” được chia khác nhau khi đi với các ngôi khác nhau. ở thì HT “to be” có 3 dạng (am/ is/ are) được chia cụ thể như sau:

Ngôi
Số ít
To be
Số nhiều
To be

Thứ nhất
I
am
We
are

Thứ hai
You
are
You
are

Thứ ba
He/ she/ it
is
They
are


III- Thì hiện tại thường

1. Cách dùng:
- Diễn tả hanh động, sự việc thường xảy ra ở hiện tại, hay một sự thật, một chân lý, một thói quen.
2. Công thức:
(+) S + V-s,es………….
(-) S + don’t/doesn’t + V-inf…
(?) Do/Does + S + V-inf…………?
-Yes, S + do/does.
-No, S + don’t/doesn’t.
*Chú ý:
S =: she, he, it, N: Vs,es/ does/ doesn’t, has.
S = I, we, you, they, Ns: V, do, don’t, have.

3.Cách viết chính tả khi thêm đuôi s, es:
-Thông thường thêm “s” (gets up,…)
-Tận cùng: s, x, z, sh, ch, o thêm “es” (misses , fixes, washes, brushes,…)
-Tận cùng y trước y là nguyên âm, ta thêm s: plays. Trước y là phụ âm đổi y thành i sau đó thêm es. Eg: Studies.

Sắp xếp từ thành câu có nghĩa.
some / want / milk / these / students.


a / of / likes / orange juice / Mai / glass.


at / 7 o’clock / Ba / has / breakfast / morning / every.


for / have / lunch / what / you / do?


any / bananas / but / an / I / have / I / don’t / have / orange.


like / you / do / noodles?


Lan / chicken / or / like / does / meat?


he / much / how / does / have / homework?


isn’t / short / hair / his.


traveling / she / bus / by / is / now.


Bài 6: Đổi các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn.
Lunch is a big meal of the day.




Miss Lan has some coffee for breakfast.




Mary has some milk every morning.




I want some cakes.




They are listening to the radio now.




Nam and Ba like some
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngọc Yên
Dung lượng: 85,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)