On hs Ta 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Luyện | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: on hs Ta 8 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Nguyen Hue Junior High School - Name: ________________________ Class 8A__
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 8
HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008 - 2009
1. USES OF TENSES – SỬ DỤNG CÁC THÌ TIẾNG ANH
TENSE
FORM
RECOGNITION
USE

1) SIMPLE PRESENT
Hiện tại đơn

S + V1 (s/es)
- I often play tennis on Mondays.
- The sun rises in the east.
Always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, never, every, today, present day, nowadays
- 1 thói quen
- 1 hành động thường xuyên
- 1 sự thật, 1 chân lý

2) SIMPLE PAST
Quá khứ đơn
S + V2
- She went to Paris last week.
Yesterday, ago, in 1982
this morning, at that moment, last + N
- 1 hành động xảy ra hoàn toàn ở quá khứ

3) SIMPLE FUTURE
Tương lai đơn
S + Will + V
Shall
- I will meet you at the airport tomorrow.
- Will they visit us soon?
Tomorrow, tonight
Next + N
In the future,
in future = from now on
- 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai
- diễn tả sự mời mọc, thỉnh cầu hay mệnh lệnh
- 1 ý định, 1 lời hứa, 1 sự tiên đoán, 1 đề nghị lịch sự

4) PRESENT CONTINUOUS
Hiện tại tiếp diễn
 is
S + am + V-ing
are
- He is working at the moment.
Now
Right now
At this moment
At present
- 1 hành động đang xảy ra ở hiện tại
- 1 ý định sẽ thực hiện ở tương lai gần (kèm với thời gian tương lai)

5) PAST CONTINUOUS
Quá khứ tiếp diễn
S + was + V- ing
were
- What were you doing when I called?
- I was watching TV when you called.
-When
-While
-At 8.30 last night
- All afternoon
(hành động đang diễn ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.)
-1 hành động đang xảy ra ở quá khứ cùng với một hành động quá khứ khác (when)
- 2 hành động đang cùng xảy ra ở quá khứ (while)
- 1 hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ (At 8.30 last night)

5) PRESENT PERFECT
Hiện tại hoàn thành
S + have + V3
has
- She has lived in New York for many years.
- I have just seen him.
* Just, already, ever, never, not…yet,
* Recently,lately,since, for, before, up to now, till now/until now/so far (cho đến giờ), now that (giờ đây khi mà)
- 1 hành động vừa xảy ra
- 1 hành động xảy ra ở quá khứ và tiếp tục ở hiện tại
- 1 kinh nghiệm đã hoặc chưa từng trãi

2. CÁCH ĐỔI CHỦ ĐỘNG SANG THỤ ĐỘNG:
Đổi câu chủ động (Active Voice) sang thụ động (Passive Voice) theo 3 bước sau đây:
Bước 1: Tìm S, xét ba thành phần, xác định V (trong 5 V) và O (who/ what)
Bước 2: Đưa V về công thức passive: Be + V3 (Be cùng thì với V)
- có O. V ( V1 ( is am are + V3
( V2 ( was were + V3
- có Have/ Has/ Had ( V3 ( been + V3
- có Be ( V-ing ( being + V3
- có Modal ( V ( be + V3
Bước 3: Đổi chéo O ( S ; S ( By + O + (Time)
* Ghi nhớ:
- chỉ có Trạng từ thời gian được đặt sau By + O, các trạng từ khác phải đặt trước By + O.
- Nếu Chủ ngữ S là các đại từ I, You, He, She, It, We, They, People, Someone, Nobody thì không cần đưa về By + O.
3. REPORTED SPEECH – CÂU TƯỜNG THUẬT
* Notes - Ghi Nhớ: 1. Phần mệnh đề giới thiệu:
Ở câu phát biểu (statements), mệnh đề chính có thể thêm THAT sau động từ giới thiệu (SAID/TOLD).
Ởû câu nghi vấn, sau động từ giới thiệu (ASKED (+ O)) thêm IF hoặc WHETHER.
Ở câu WH- questions, sau động từ giới thiệu (ASKED (+ O)) giữ lại vấn từ WH-
Ở câu mệnh lệnh (Imperatives), sau động từ giới thiệu, biến đổi :
V + … ( TO + V ; DON’T + V +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Luyện
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)