Ôn học kỳ 2- lớp 1
Chia sẻ bởi Trần Tuyết Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Ôn học kỳ 2- lớp 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
1. Khoanh vào số bé nhất
72 ; 69 ; 85 ; 47
; 48 ; 61 ; 58
2. Khoanh vào số lớn nhất
72 ; 69 ; 85 ; 47
; 48 ; 61 ; 58
3.a. Viết các số 28 , 76 , 54 , 74 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé:
b. Viết các số 34 , 27 , 92 , 59 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé:
4Số liền trước của 35: …….
Số liền trước của 42: …….
Số liền trước của 70 : …….
Số liền trước của 100: ……. Số liền sau của 62 : …….
Số liền sau của 99 : …….
Số liền sau của 11: …….
Số liền sau của 79: …….
5. So sánh
35…….42 90…….100 87 …….85 69…….60
32 + 7…….40 45 + 4 …….54 + 5 55 – 5 …….40 + 5 32 + 14 ……. 14 + 32
6. Tính nhẩm
5 + 5 = 10 – 2= 38 – 2 = 42 + 0= 49 – 8 =
9 + 1 + 0 = 5 + 3 + 1 = 4 + 4 + 0 = 1 + 5 + 3 = 77 – 7 – 0 =
7. Viết các số:
Chín mươi chín: …….
Bốn mươi tám: …….
Bảy mươi tư: …….
Tám mươi: …….
8. Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
9. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
10. Viết theo mẫu
35 = 30 + 5 27 =…….+……. 19 =…….+……. 88 = …….+…….
45 = …….+……. 47 = …….+……. 79 = …….+……. 98 = …….+…….
1. Tính nhẩm
38 – 2 = 42 + 0= 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 =
2. Tính:
23 + 2 + 1 = 40 + 20 + 1 = 90 - 60 – 20 = 32 + 3 – 2 =
9 + 1 + 0 = 5 + 3 + 1 = 4 + 4 + 0 = 1 + 5 + 3 =
3. Đặt tính rồi tính
35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
4.a.Khoanh vào số bé nhất66; 39 ; 54 ; 58
; 3 ; 4 ; 9
5 ; 7 ; 3 ; 8b. Khoanh vào số lớn nhất
72 ; 69 ; 85 ; 47
50; 48 ; 61 ; 58
50; 34 ; 76 ; 28
5. Viết các số 34 , 27 , 92 , 59 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé:
Số liền trước của 100: …….
Số liền trước của 1: …….
Số liền sau của 9: …
Số liền sau của 99 : …….
Số liền sau của 11: …….
Số liền sau của 79: …….6. So sánh
35…….42 90…….100 87 …….85 31 + 42…….41 +32 45 + 4 …….54 + 5 32 + 14 ……. 14 + 32
7. a. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
b. Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
8. Viết theo mẫu
95 = …….+……. 87 = …….+……. 99 = …….+……. 28 = …….+…….
72 ; 69 ; 85 ; 47
; 48 ; 61 ; 58
2. Khoanh vào số lớn nhất
72 ; 69 ; 85 ; 47
; 48 ; 61 ; 58
3.a. Viết các số 28 , 76 , 54 , 74 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé:
b. Viết các số 34 , 27 , 92 , 59 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé:
4Số liền trước của 35: …….
Số liền trước của 42: …….
Số liền trước của 70 : …….
Số liền trước của 100: ……. Số liền sau của 62 : …….
Số liền sau của 99 : …….
Số liền sau của 11: …….
Số liền sau của 79: …….
5. So sánh
35…….42 90…….100 87 …….85 69…….60
32 + 7…….40 45 + 4 …….54 + 5 55 – 5 …….40 + 5 32 + 14 ……. 14 + 32
6. Tính nhẩm
5 + 5 = 10 – 2= 38 – 2 = 42 + 0= 49 – 8 =
9 + 1 + 0 = 5 + 3 + 1 = 4 + 4 + 0 = 1 + 5 + 3 = 77 – 7 – 0 =
7. Viết các số:
Chín mươi chín: …….
Bốn mươi tám: …….
Bảy mươi tư: …….
Tám mươi: …….
8. Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết?
Bài giải
9. Hà có 24 viên bi đỏ và 20 viên bi xanh. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
10. Viết theo mẫu
35 = 30 + 5 27 =…….+……. 19 =…….+……. 88 = …….+…….
45 = …….+……. 47 = …….+……. 79 = …….+……. 98 = …….+…….
1. Tính nhẩm
38 – 2 = 42 + 0= 17 + 2 = 10 – 5 = 34 – 4 =
2. Tính:
23 + 2 + 1 = 40 + 20 + 1 = 90 - 60 – 20 = 32 + 3 – 2 =
9 + 1 + 0 = 5 + 3 + 1 = 4 + 4 + 0 = 1 + 5 + 3 =
3. Đặt tính rồi tính
35 + 40 73 – 53 88 – 6 86 – 52 5 + 62 33 + 55
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
36 + 12 84 + 11 46 + 23 97 – 45 63 – 33 65 – 65
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
……… ………. ……… ………. ………. ………..
4.a.Khoanh vào số bé nhất66; 39 ; 54 ; 58
; 3 ; 4 ; 9
5 ; 7 ; 3 ; 8b. Khoanh vào số lớn nhất
72 ; 69 ; 85 ; 47
50; 48 ; 61 ; 58
50; 34 ; 76 ; 28
5. Viết các số 34 , 27 , 92 , 59 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé:
Số liền trước của 100: …….
Số liền trước của 1: …….
Số liền sau của 9: …
Số liền sau của 99 : …….
Số liền sau của 11: …….
Số liền sau của 79: …….6. So sánh
35…….42 90…….100 87 …….85 31 + 42…….41 +32 45 + 4 …….54 + 5 32 + 14 ……. 14 + 32
7. a. Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
b. Một băng giấy dài 75cm, em cắt bỏ đi 25cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét?
Bài giải
8. Viết theo mẫu
95 = …….+……. 87 = …….+……. 99 = …….+……. 28 = …….+…….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Tuyết Nhung
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)