ôn hè toán 8
Chia sẻ bởi Mai Thi Hải Yến |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ôn hè toán 8 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập hè năm 2012-2013
Môn Toán
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x - 4 = - x; b) (x + 3)(6 - 4x) = 0; c)
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a, 2x – 3 = 3(x – 1)+x +2 ; b, ; c, 5x + 4 = 0
d, (x-5)(x+2) = 0 ; e, f , x2 – 4x – 21 = 0
Câu 3: Giải phương trình (2đ)
a)
b) | 2x+1| = x-7
Câu 4 Giải phương trình:
Câu 5:Giải bất phương trình :
Câu 6: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 +
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a) 3( 2 +5x) = 12x + 25
b)
c)
d) ( 3x – 1)( 4x + 2) = ( 3x – 1)( x + 1)
e)
Câu 8. Tìm giá trị nguyên của x đẻ biểu thức A có giá trị nguyên : A =
Câu 9: Cho biểu thức: A = :
a, Rút gọn biểu thức A; b, Tìm x biết A = - 2 ; c, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình sau:
a, (- x- 1 (= 2x – 3 b, ( 2
Câu 10: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
5(x –2) < 3x – 4
Câu 11 Giải phương trình
Câu 12 Giải các phương trình sau:
a) 5( 3 +2x) = 8x + 27
b)
c)
d) ( 5x – 1)( 3x + 2) = ( 5x – 1)( 2x + 1)
e)
Câu 13 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
7(x – 2) > 4x – 5
Câu 14.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 36km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 15 :Một người đi ô tô từ A đến Bvới vận tốc dự định là 48 km/h . Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy người đó nghỉ 10 phút và tiếp tục đi tiếp . Để đến B kịp thời gian đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km / h . T ính quãng đường AB ?
Câu 16: Một ca nô ngược dòng từ bến A đến bến B mất 7 giờ và xuôi dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h.
Câu 17.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 45km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 40km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 18: Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng chiều rộng 20m thì diện tích tăng 2700m2. Tính kích thwocs của hình chữ nhật đó.
Câu 19 Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm
Môn Toán
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x - 4 = - x; b) (x + 3)(6 - 4x) = 0; c)
Câu 2. Giải các phương trình sau:
a, 2x – 3 = 3(x – 1)+x +2 ; b, ; c, 5x + 4 = 0
d, (x-5)(x+2) = 0 ; e, f , x2 – 4x – 21 = 0
Câu 3: Giải phương trình (2đ)
a)
b) | 2x+1| = x-7
Câu 4 Giải phương trình:
Câu 5:Giải bất phương trình :
Câu 6: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 +
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a) 3( 2 +5x) = 12x + 25
b)
c)
d) ( 3x – 1)( 4x + 2) = ( 3x – 1)( x + 1)
e)
Câu 8. Tìm giá trị nguyên của x đẻ biểu thức A có giá trị nguyên : A =
Câu 9: Cho biểu thức: A = :
a, Rút gọn biểu thức A; b, Tìm x biết A = - 2 ; c, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Câu 1. Giải phương trình và bất phương trình sau:
a, (- x- 1 (= 2x – 3 b, ( 2
Câu 10: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
5(x –2) < 3x – 4
Câu 11 Giải phương trình
Câu 12 Giải các phương trình sau:
a) 5( 3 +2x) = 8x + 27
b)
c)
d) ( 5x – 1)( 3x + 2) = ( 5x – 1)( 2x + 1)
e)
Câu 13 Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
7(x – 2) > 4x – 5
Câu 14.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 36km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 15 :Một người đi ô tô từ A đến Bvới vận tốc dự định là 48 km/h . Nhưng sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy người đó nghỉ 10 phút và tiếp tục đi tiếp . Để đến B kịp thời gian đã định , người đó phải tăng vận tốc thêm 6 km / h . T ính quãng đường AB ?
Câu 16: Một ca nô ngược dòng từ bến A đến bến B mất 7 giờ và xuôi dòng từ bến B về bến A mất 5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h.
Câu 17.Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 45km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc trung bình là 40km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 18: Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng chiều rộng 20m thì diện tích tăng 2700m2. Tính kích thwocs của hình chữ nhật đó.
Câu 19 Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thi Hải Yến
Dung lượng: 147,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)