ON HE LOP 2
Chia sẻ bởi Hoàng Đào |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: ON HE LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 21 tháng 6 năm 2010
Ôn toán lớp 2
Phép nhân – Bảng nhân 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 … 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 – 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6
b, 5 x 4 – 6 … 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
a, 5, 10, 15, 20, ………………
Hoàng Thúy Đào
Thứ sáu ngày 25 tháng 6 năm 2010
Ôn toán lớp 2
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14
b, 46+ 82 + 18 + 54
c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A,x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B,42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
Ôn toán lớp 2
Phép nhân – Bảng nhân 2, 3, 4, 5
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
Bài 2: Viết các tích dưới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dưới đây thành tổng của các số hạng bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = ) thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 … 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 … 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 … 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 – 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 … 4 x 6
b, 5 x 4 – 6 … 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 … 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, …………………………….
b, 5, 9, 13, 17, …………………………….
a, 5, 10, 15, 20, ………………
Hoàng Thúy Đào
Thứ sáu ngày 25 tháng 6 năm 2010
Ôn toán lớp 2
Ôn tập về phép cộng và phép trừ
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14
b, 46+ 82 + 18 + 54
c, 37 – 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72 b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45 d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 …. 17 + 48
b,74 - 36 …. 83 - 37
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bài 5: Tìm một số biết số đó cộng với 45 thì bằng 62
Bài 6: Tìm một số biết số đó trừ đi 26 thì bằng 38
Bài 7: Đúng ghi Đ sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bài 8: Tìm x :
A,x + 12 = 46 C, x + 26 = 12 + 17
B,42 + x = 87 D, 34 + x = 86 - 21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đào
Dung lượng: 25,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)