ON HE LOP 2
Chia sẻ bởi Hoàng Đào |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ON HE LOP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Thứ tư ngày 7 tháng 7 năm 2010
Toán
Ôn tập
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396;… ;… ;… ; 404
155;150;145;… ; 135; …;…
520;540;;560;… ;… ;…; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 - 23
Tiếng Việt
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghiã với nó
a/ Cao:……….. d/ Đầu tiên:………………..
b/ Dài:………. e/ Biến mất………………..
c/ Người lớn: ……………….. g/ Bình tĩnh:………………
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
Thứ tư ngày 30 tháng 6 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
Toán
Ôn tập
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 72 = 97 70 + = = 96 230 = + 0
b/ 85 - = 46 213 - = 42 - 89 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 45 = 56 b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37 d/ 67 – x = 24
e/ 18 : x = 9 g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396;… ;… ;… ; 404
155;150;145;… ; 135; …;…
520;540;;560;… ;… ;…; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62 57 + 39 73 – 26 64 – 48
b/ 543 + 376 35 + 865 678 – 622 497 – 34
Tiếng Việt
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ Sư tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chước tiếng người rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tươi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh mát.
Thứ hai ngày 5 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1:Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của :
a/ 100 b/ 80
Bài 2: Viết chữ số thích hợp vào dấu * biết :
a/ * 7 < 29 b/ 6 * > 6 *
c/ 3 * < ** < 34 d/ 63*< *** < 632
Bài 3: Tìm x
a/ x – 42 = 26 c/ 78 – x = 27
b/ x + 32 + 61 d/ x : 3 = 18
Bài 4 :Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cáI bút chì?
Bài 5: Đặt tính rồi tính
78 + 36 87 – 49
812 + 39 76 - 23
Tiếng Việt
Bài 1: Hãy giải nghĩa các từ dưới đây bằng từ trái nghiã với nó
a/ Cao:……….. d/ Đầu tiên:………………..
b/ Dài:………. e/ Biến mất………………..
c/ Người lớn: ……………….. g/ Bình tĩnh:………………
Bài 2: Đặt câu với từ công nhân, nông dân, bác sĩ, giáo viên.
Bài 3:Sắp xếp các từ đã cho thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau
a/ đẹp, ngắn, nóng , thấp, lạnh, xấu, cao, dài.
b/lên, yêu, xuống, ghét, khen, ra, chê, vào
Thứ tư ngày 30 tháng 6 năm 2010
Toán
Ôn phép cộng , phép trừ trong phạm vi 100
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/ + 35 = 89 40 + = = 89 86 = + 0
b/ 45 - = 28 100 - =39 - 27 = 72
Bài 2 : Tìm x
a/ x – 21 = 33 – 21 b/ 78- x = 42 + 24
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đào
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)