ON HE LOP 2

Chia sẻ bởi Hoàng Đào | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: ON HE LOP 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Thứ năm ngày 22 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
615 + 208 326 + 80 417 + 263 156 + 472
Bài 2: Đặt tính rồi tính
675 – 241 550 -202 138 – 45 78- 139
Bài 3: Khối lớp Hai có 325 học sinh, khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 40 học sinh . Hỏi khối lớp Ba có bao nhieu học sinh.
Bài 4 : Tính
5 x 9 + 258 4 x 8 – 19 = 5 x 7 + 982
Bài 5 : Tính nhẩm
600 : 2 = 800 : 4= 400: 2=
600 : 3 = 800 : 2 = 700: 7 =
Bài 6: Với các số 2, 4 và 8 và dấu x; : , = , em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Đội một trồng được 345 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội Một 83 cây. Hỏi:
Đội hai trồng được bao nhiêu cây?
Hai đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 8:Tìm x
a)x5 = 50 – 15 b) x : 4 = 38 – 33 c) x – 356 = 474 + 562

Tiếng Việt
Bài 1: Dùng cụm từ để làm gì để đặt câu hỏi về mục đích của các công việc sau. Viết câu hỏi vào vở:
các bạn học sinh trông cây ở sân trường.
Các bạn học sinh quét lá rụng ở sân trường.
Cô giáo dẫn học sinh ra vườn trường học về các loài cây.
Mẫu : Các bạn học sinh trồng cây để làm gì?
Bài 2:Kể tên các bộ phận của một cây ăn quả:
gốc, ………
Bài 3: Tìm những từ có thể dùng để tả từng bộ phận của cây;
Rễ: dài,……
Gốc : Phình to,………….
Thân: cao, to,…
Cành : nhiều nhánh,…
Lá: thon dài,…
Hoa: vàng tươi,…
Ngọn: chót vót,..

Bài 4: Câu sau đây còn thiếu mấy dấu phẩy? Hãy điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu:
Đi giữa Hạ Long vào mùa sương, ta cảm thấy những hòn đảo vừa xa lạ vừa quen thuộc mờ mờ ảo ảo.















































Thứ hai ngày 19 tháng 7 năm 2010
Toán
Bài 1: Số
600; 599;…;…;…; 595 ; …; …; …
730; 731; …;…;…;…;…;…;…;…;…
Bài 2: Đọc các số sau:
815
905
873
505
Bài 3:Điền dấu >; < = thích hợp vào chỗ chấm
606 … 660 700 + 9 … 709
865 … 856 440 – 40 … 399
899 …999 800 + 80 + 8 … 889
Bài 4: Khoanh vào số lớn nhất
857; 875; 578; 587; 758; 785
Bài 5: Tính nhẩm
300+ 400 = b)800 + 50 = c)900 + 60 + 7 =
700 – 400= 850 – 50 = 900 + 60=
700 – 300 = 850 – 800 = 900 + 7
Bài 6 : Với ba số 652, 600, 52 và các dấu + ; - ; = ,em hãy viết các phép tính đúng
Bài 7:Tìm x:
a)x- 422 = 415 b) 204 + x = 376

Tiếng Việt
Bài 1: Tìm tiếng ghép với tiếng thợ để tạo ra các từ chỉ người là ở các nghề. Viết các từ tìm được vào dòng trống:
M: thợ may, thợ mỏ,……………..
Bài 2: Gạch dưới từ chỉ đặc điểm trong các câu sau:
Cuộc sống của Bác Hồ rất giản dị.
Bữa cơm của Bác đạm bạc như bữa cơm của mọi người d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Đào
Dung lượng: 117,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)