ÔN HÈ LỚP 1 LÊN 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hằng | Ngày 09/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ÔN HÈ LỚP 1 LÊN 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

Thứ sáu ngày 2 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
Học sinh ôn lại:
- Cách đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- So sánh các số trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính cộng.
II. Các hoạt động dạy học
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC

Giới thiệu bài
Luyện tập
Bài 1: a) Viết các số :
Năm mươi tư : …… Mười : ………
Bảy mươi mốt : …… Một trăm : ……
b) Khoanh tròn số bé nhất :54; 29; 45; 37
c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé : .................................
Bài 2: Lớp em có 24 học sinh nữ, 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt
Nữ : 24 học sinh
Nam : 21 học sinh
Lớp 2A: ... học sinh?
....................
Bài 3. Điền dâú + , -
2 ( 2 ( 1 = 1 1( 1 ( 1 = 3
2 ( 2 ( 1 = 3 2( 2 ( 1 = 5

Củng cố, dặn dò

G: Nêu nội dung ôn luyện

G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu
H: Tự làm bài vào vở.
- Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét
H nêu cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn (tìm số bé nhất, sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại, …)
=> G nhận xét, đánh giá.

3H đọc yêu cầu
1H khá lên tóm tắt bài toán
G: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
+ Muốn biết lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm phép tính gì?
+ Câu trả lời viết như thế nào cho gọn?
Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo
G chấm một số bài, nhận xét

H: Nêu yêu cầu
- Tự làm vào vở
3H lên bảng chữa bài
H+G: nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại bài

Thứ hai ngày 5 tháng 8 năm 2013
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu
Học sinh ôn lại:
- Tìm số liền trước, liền sau của một số.
- Cộng, trừ nhẩm số tròn chục.
- So sánh các số trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
II. Các hoạt động dạy học
NỘI DUNG
CÁCH THỨC TỔ CHỨC

Giới thiệu bài
Luyện tập
Bài 1 a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau

…………
56
…………

…………
99
…………

…………
70
…………

b). Khoanh vào số lớn nhất: 75; 58; 92; 87
c). Viết các số : 47; 39; 41; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn : ………………………..
Bài 2: Tính nhẩm
50 + 30 = 40 + 10 =
20 + 70 = 20 + 60 =

Bài 3: Điền số:
20 + ( > 40 + 30 ( - 30 > 80 – 40
50 + 30 > ( + 10 90 - ( < 20 + 30

Bài 4: Bà có 10 con gà, bà cho mẹ 3 con. Bà cho bác một đôi. Hỏi bà còn mấy con gà?


Củng cố, dặn dò
G: Nêu nội dung ôn luyện

G: Viết đề lên bảng – 2H đọc yêu cầu
H: Tự làm bài vào vở.
- Vài em nêu kết quả - Lớp nhận xét
=> G nhận xét, đánh giá.
H: Nêu lại cách tìm số liền trước ( Lấy số đó trừ đi 1); cách tìm số liền sau ( lấy số đó cộng với 1);



G: Nêu yêu cầu – H nêu lại yêu cầu
2H nêu cách tính nhẩm
- Lớp làm bài vào vở ô ly
H nêu đáp án và cách nhẩm => Nhận xét, đánh giá, chốt lại cách nhẩm.

H: Nêu yêu cầu – Tự làm bài, nêu miệng kết quả.
Nxét, đánh giá


3H đọc yêu
G: Một đôi là mấy con gà?
+ Câu trả lời viết như thế nào cho gọn?
- Lớp làm bài vào vở - đổi vở kiểm tra chéo
G chấm một số bài, nhận xét

G: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hằng
Dung lượng: 279,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)