On he 7 len 8 tong hop

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo | Ngày 16/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: on he 7 len 8 tong hop thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 7 HỌC KÌ II–NĂM HỌC 2010-2011
I. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu1: Khảo sát khối lượng của các HS lớp 7 tại 1 trường THCS ta có kết quả sau:
35 kg 30 kg 32 kg 33 kg 38 kg
8 10 5 4 9
1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 24 B. 35 C. 36 D. Một số khác
2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 26 B. 5 C. 6 D. 7
3. Số trung bình cộng là:
A.; B. ; C. A và B đều đúng; D. A và B đều sai
4. Mốt của dấu hiệu là:
A. M0 = 5 B. M0 = 10 C. M0 = 20 D. M0 = 30
Câu 2:Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8

6
7
6
9
10
7
9
7
8
4

a) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A, 10 B. 7 C.20 D. Một kết quả khác
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7 B.10 C.20 D. Một kết quả khác
c) Tần số của học sinh có điểm 7 là:
A.8 B.5 C.6 D. Một kết quả khác
d) Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :
A.7,55 B.8,25 C.7,25 D. Một kết quả khác
Câu 1: Giá trị của biểu thức A =  tại x = 5 và y = 3 là:
A. 0 B. -8 C. 2 D. 
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = x2 +x -1 tại x = -là :
a) 3. b) 4. c) 5. d) một số khác
Câu 3: Giá trị của biểu thức M = -2x2 -5x +1 tại x= 2 là:
A.-17 B.20 C.-20 D. Một kết quả khác
Câu 4: Giá trị của biểu thức P(x) =x2y – 2xy2 +1 tại x=1, y=-1 là
A B. C.-2, D.2
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2010x2y3 tại x=-1, y=-1 là
A.2010 B.-2010 C.201000 D.-201000
Câu 6: Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức:
A. B. (x2) (xy) (-1) C. (- xy2) z2 D. 
Câu 7. Biểu thức nào là đơn thức ?
A.5(x+y) B.10.x+y C 2x2.(-)y3x D.3-2y
Câu 8: Các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức :
A : (7-x)x2 B : 10y2 + x C : 3x (-1/4 xy2) D : 1 – 3/5x4
Câu 9: Dạng thu gọn của đơn thức : (- 2x2y3)(xy2 )3 là :
A ..x5y8 B. .x5y9 C.4.x5y8 D . -4.x5y8
Câu 10: Dạng thu gọn của đơn thức: là:
A.  ; B.  ; C. - ; D. -.
Câu 1 1: Kết quả của phép tính : -4 x2y3 .(-x) 3y2x là :
A. 9x4y5. B.- 9x4y5.. C. 9x4y6. D. một kết quả khác
Câu 12: Đơn thức (a2b3c)2 bằng :

 A.a0bc
B.
 a4b5c2
C.
a4b6c2
D.
a4b6c0

Câu 13: Trong các cặp đơn thức sau đây, cặp nào là hai đơn thức đồng dạng ?

A. và 
B.
3xy2z4 và 5xyz
C.
-4xt2 và x2t
D.
ax3 và -4ax3

Câu 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 488,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)