ôn hè
Chia sẻ bởi Huỳnh Minh Thành |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: ôn hè thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
+ Lg(lí thuyết) là lượng chất tham gia bài cho hay là lượng chất sản phẩm tính theo pthh
ở H = 100%.
+ Lg (thực tế) là lượng chất tham gia phản ứng hay là lượng chất sản phẩm thu được.
HÓA TRỊ – LẬP CTHH
VQ1: Các viết sau chỉ ý gì:
a. Fe (………………………… b. 2 Al ( ………………………………..
b. N2 (………………………… d. 3 O2 (………………………………….
e. CaCl2 ( ...................................... g. 6 SO2 ( ..............................................
VQ2: Tính hóa trị của các thành phần chưa biết trong các CTHH sau:
( Biết : H (I), O (II), CO3 (II) , NO3 (I), SO4 (II), Cl (I)……)
CTHH
Hóa trị
CTHH
Hóa trị
CTHH
Hóa trị
H2S
S : II
Fe(NO3)2
Fe :
CuO
Cu :
PH3
P :
CuCl2
Cu :
Al2O3
Al :
SiH4
Si :
CaSO4
Ca :
R2On
R :
HNO3
NO3 (...)
Mg3(PO4)2
Mg :
FexOy
Fe :
H2SO4
SO4 (…)
Al(NO3)3
Al :
Na3PO4
Na :
H3PO4
PO4 (….)
PbCO3
Pb :
K2S
K :
Na2O
Na :
Fe2(SO4)3
Fe :
BaCl2
Ba :
VQ3: Hoàn thành bảng sau:
Thành phần 1
Thành phần 2
CTHH
Tên gọi
PTK
Na
Cl(I)
NaCl
Natri clorua
58,5
K
NO3
Ca
CO3
Fe(III)
SO4
Al
Cl
Ca
PO4
Ba
NO3
Mg
O
S(VI)
O
Fe(III)
O
Fe(II)
OH
P(V)
O
K
OH
Al
OH
LẬP CTHH
VQ1: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Mg
+
O2
(
MgO
2
Al
+
O2
(
Al2O3
3
Na
+
O2
(
Na2O
4
Fe
+
Cl2
(
FeCl3
5
Fe
+
O2
(
Fe3O4
VQ2: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Mg
+
Fe2O3
(
MgO
+
Fe
2
Al
+
HCl
(
AlCl3
+
H2
3
Al
+
Fe3O4
(
Al2O3
+
Fe
4
Fe
+
AgNO3
(
Fe(NO3)3
+
Ag
5
Al
+
CuSO4
(
Al2(SO4)3
+
Cu
VQ3: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
AlCl3
+
NaOH
(
Al(OH)3
+
NaCl
2
Fe2(SO4)3
+
KOH
(
Fe(OH)3
+
K2SO4
3
CaCl2
+
Al2(SO4)3
(
CaSO4
+
AlCl3
4
FeCl3
+
AgNO3
(
Fe(NO3)3
+
AgCl
5
Fe2O3
+
HCl
(
FeCl3
+
H2O
VQ4: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Fe(OH)2
+
O2
(
Fe2O3
+
H2O
2
FeCO3
+
O2
(
Fe2O3
+
CO2
3
Fe3O4
+
CO
(
Fe
+
CO2
4
Fe2O3
+
H2
(
Fe3O4
+
H2O
5
Fe2O3
+
Al
(
Fe3O4
+
Al2O3
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
+ Lg(lí thuyết) là lượng chất tham gia bài cho hay là lượng chất sản phẩm tính theo pthh
ở H = 100%.
+ Lg (thực tế) là lượng chất tham gia phản ứng hay là lượng chất sản phẩm thu được.
HÓA TRỊ – LẬP CTHH
VQ1: Các viết sau chỉ ý gì:
a. Fe (………………………… b. 2 Al ( ………………………………..
b. N2 (………………………… d. 3 O2 (………………………………….
e. CaCl2 ( ...................................... g. 6 SO2 ( ..............................................
VQ2: Tính hóa trị của các thành phần chưa biết trong các CTHH sau:
( Biết : H (I), O (II), CO3 (II) , NO3 (I), SO4 (II), Cl (I)……)
CTHH
Hóa trị
CTHH
Hóa trị
CTHH
Hóa trị
H2S
S : II
Fe(NO3)2
Fe :
CuO
Cu :
PH3
P :
CuCl2
Cu :
Al2O3
Al :
SiH4
Si :
CaSO4
Ca :
R2On
R :
HNO3
NO3 (...)
Mg3(PO4)2
Mg :
FexOy
Fe :
H2SO4
SO4 (…)
Al(NO3)3
Al :
Na3PO4
Na :
H3PO4
PO4 (….)
PbCO3
Pb :
K2S
K :
Na2O
Na :
Fe2(SO4)3
Fe :
BaCl2
Ba :
VQ3: Hoàn thành bảng sau:
Thành phần 1
Thành phần 2
CTHH
Tên gọi
PTK
Na
Cl(I)
NaCl
Natri clorua
58,5
K
NO3
Ca
CO3
Fe(III)
SO4
Al
Cl
Ca
PO4
Ba
NO3
Mg
O
S(VI)
O
Fe(III)
O
Fe(II)
OH
P(V)
O
K
OH
Al
OH
LẬP CTHH
VQ1: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Mg
+
O2
(
MgO
2
Al
+
O2
(
Al2O3
3
Na
+
O2
(
Na2O
4
Fe
+
Cl2
(
FeCl3
5
Fe
+
O2
(
Fe3O4
VQ2: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Mg
+
Fe2O3
(
MgO
+
Fe
2
Al
+
HCl
(
AlCl3
+
H2
3
Al
+
Fe3O4
(
Al2O3
+
Fe
4
Fe
+
AgNO3
(
Fe(NO3)3
+
Ag
5
Al
+
CuSO4
(
Al2(SO4)3
+
Cu
VQ3: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
AlCl3
+
NaOH
(
Al(OH)3
+
NaCl
2
Fe2(SO4)3
+
KOH
(
Fe(OH)3
+
K2SO4
3
CaCl2
+
Al2(SO4)3
(
CaSO4
+
AlCl3
4
FeCl3
+
AgNO3
(
Fe(NO3)3
+
AgCl
5
Fe2O3
+
HCl
(
FeCl3
+
H2O
VQ4: Cân bằng các PTHH sau (Điền luôn hệ số vào trước mỗi chất):
1
Fe(OH)2
+
O2
(
Fe2O3
+
H2O
2
FeCO3
+
O2
(
Fe2O3
+
CO2
3
Fe3O4
+
CO
(
Fe
+
CO2
4
Fe2O3
+
H2
(
Fe3O4
+
H2O
5
Fe2O3
+
Al
(
Fe3O4
+
Al2O3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Minh Thành
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)