ôn cuối kì 2 lop 2 huong2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hương |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: ôn cuối kì 2 lop 2 huong2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Lê Quý Đôn
Họ và tên:............................................................................
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2
Điểm
Lời phê
Đề bài:
Bài 1: Tính
35 : 5 = ........ 3 x 8 = ........ 2 x 6 = ............. 15 : 3 = ..........
28 : 4 = ........ 5 x 8 = ........ 4 x 10 = ............ 18 : 3 = .........
50 : 10 = ........ 10 x 4 = ........ 4 x 6 = ................ 32 : 4 = ...........
Bài 2: Tính
5 x 7 + 40 = ........................ 3 x 10 : 5 =......................... 4 x 8 – 3 = .......................
= ........................... = ........................ = ........................
6 x 0 + 27 =............................. 9 x 5 - 3 =...................... 5 x 4 x 3 = .......................
= ............................. = ...................... = ........................
Bài 3: Số
Số bị trừ
95
987
648
Số trừ
38
235
324
Hiệu
123
402
132
210
Bài 4: Tìm x
x x 4 = 80 x : 6 = 0 x + 413 = 526
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
x – 426 = 35 658 – x = 324 95 – x = 48
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5:a. Đọc số:
- 214 đọc là:.......................................................................................................................
- 525 đọc là........................................................................................................................
b. Viết số:
- Sáu trăm ba mươi tư, viết là:...........................................................................................
- Bảy trăm ba mươi bảy, viết là.........................................................................................
Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất trong các số798, 879, 789 , 978, 897,, 987 là:
A. 798 B. 789 C. 879 D. 978
b. 3 m 5 cm= .........cm , số cần điền là:
A. 8 B. 350 C. 35 D. 305
c. Số liền sau số 999 là
A; 899 B: 998 C: 1000 D: 900
d. 5 con bò có............cái chân, số cần điền là:
A: 15 B: 25 C: 20 D: 10
Bài 7: Đặt tính rồi tính
234 + 105 82 – 45 689 – 257 59 + 18 879 – 562
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
65 + 19 789 – 502 145 + 241 73 - 28 758 - 210
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 8: Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9: Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350 m , đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 10: Trong kho có 758 kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 634 kg. Hỏi có bao nhiêu ki – lô gam gạo nếp?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 11: Số Hai trăm ba mươi tư được viết là
A: 2034 B: 2304 C: 234 D: 2340
Họ và tên:............................................................................
ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2
Điểm
Lời phê
Đề bài:
Bài 1: Tính
35 : 5 = ........ 3 x 8 = ........ 2 x 6 = ............. 15 : 3 = ..........
28 : 4 = ........ 5 x 8 = ........ 4 x 10 = ............ 18 : 3 = .........
50 : 10 = ........ 10 x 4 = ........ 4 x 6 = ................ 32 : 4 = ...........
Bài 2: Tính
5 x 7 + 40 = ........................ 3 x 10 : 5 =......................... 4 x 8 – 3 = .......................
= ........................... = ........................ = ........................
6 x 0 + 27 =............................. 9 x 5 - 3 =...................... 5 x 4 x 3 = .......................
= ............................. = ...................... = ........................
Bài 3: Số
Số bị trừ
95
987
648
Số trừ
38
235
324
Hiệu
123
402
132
210
Bài 4: Tìm x
x x 4 = 80 x : 6 = 0 x + 413 = 526
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
x – 426 = 35 658 – x = 324 95 – x = 48
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5:a. Đọc số:
- 214 đọc là:.......................................................................................................................
- 525 đọc là........................................................................................................................
b. Viết số:
- Sáu trăm ba mươi tư, viết là:...........................................................................................
- Bảy trăm ba mươi bảy, viết là.........................................................................................
Bài 6: Khoanh vào câu trả lời đúng:
a. Số bé nhất trong các số798, 879, 789 , 978, 897,, 987 là:
A. 798 B. 789 C. 879 D. 978
b. 3 m 5 cm= .........cm , số cần điền là:
A. 8 B. 350 C. 35 D. 305
c. Số liền sau số 999 là
A; 899 B: 998 C: 1000 D: 900
d. 5 con bò có............cái chân, số cần điền là:
A: 15 B: 25 C: 20 D: 10
Bài 7: Đặt tính rồi tính
234 + 105 82 – 45 689 – 257 59 + 18 879 – 562
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
65 + 19 789 – 502 145 + 241 73 - 28 758 - 210
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 8: Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 9: Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350 m , đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn đường từ nhà Hà đến cổng trường là 600 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường dài bao nhiêu mét?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 10: Trong kho có 758 kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 634 kg. Hỏi có bao nhiêu ki – lô gam gạo nếp?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 11: Số Hai trăm ba mươi tư được viết là
A: 2034 B: 2304 C: 234 D: 2340
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hương
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)