ON CUOI HKII
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Liên |
Ngày 10/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ON CUOI HKII thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI HKII
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 1ha gấp 1m2 là .......... lần
10 B. 100 C. 1 000 D. 10 000
2/ Chữ số 5 trong số thập phân 35,024 có giá trị là:
B. C. 5 D.
3/ Chữ số 2 trong số thập phân 0,102 có giá trị là :
2 B. C. D.
4/ Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,072 m3 = ..................... dm3 là:
72 B. 720 C. 7 200 D. 0,72
5/ Dấu điền vào chỗ chấm là: 2,6 cm2 .................. 2,59 cm2
< B. = C. > D. Các câu đều sai
6/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của m2 = ................ cm2
6 B. 60 C. 600 D. 6 000
7/ Bạn Lan đi học lúc 6 giờ 30 phút ; bạn học ở trường 4 tiếng rưỡi, bạn về nhà lúc :
10 giờ 30 phút B. 11 giờ C. 11 giờ 30 phút D. 12 giờ
8/ Một con chim sâu cân nặng 100g, một con đà điểu cân nặêng 110g . Cân nặng của chim sâu kém đà điểu là:
11 lần B. 110 lần C. 1 100 lần D. 11 000 lần
9/ Tỉ số phần trăm của 19 và 57 là:
33,33% B. 3,33% C. 0,3333% D. 33%
10 / Một hình thang có diện tích 7,08m2 , chiều cao là 2,4cm. Tổng hai đáy của hình thang là:
5,7 cm B. 5,9 cm C. 6,1 cm D. 6,3 cm
11/ Một mặt đồng hồ hình tròn có bán kính là 0,4 dm, chu vi mặt đồng hồ đó là:
2,512 dm B. 2,51 dm C. 2,5 dm D. 2,521 dm
12/ Giá trị của biểu thức: 20 + 25 : 0,25 = ................. ?
180 B. 4,50 C. 120 D. 100
13/ Cửa hàng có 420 tạ gạo tẻ và chiếm 52,5% số gạo> hỏi cửa hàng có bao nhiêu gạo?
220,5 tạ B. 800 tạ C. 80 tạ D. 8 tạ
14/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài 70cm chiều rộng 8cm, cao 8cm. Diện tích toàn phần là:
368 cm2 B. 448 cm2 C. 440 cm2 D. 360 cm2
15/ 24% của 235m2 là:
56,1 m2 B. 56,2 m2 C. 56,3 m2 D. 56,4 m2
16/ Ô tô đi quãng đường dài 151km hết hai giờ rưỡi .Vận tốc của ô tô đó là:
60,2 km B. 60,2 km/giờ C. 60,4 km/giờ D. 60 km
17. Trong số 95,89 thương giữa hai giá trị của hai chữ số 9 là:
A. 10 B. 100 C. 1 000
18. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
9 = ………………………….
A. 9,3 B. 9,03 C. 9,003
19. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
125% = ………………….
A. 0,125 B. 1,25 C. 12,5
20. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
9 = ………………………….
A. 9,45 B. 94,5 C. 0,945
21. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
15% = ………………….
A. 1,05 B. 0,15 C. 1,5
22. Tìm chữ số a thích hợp :
73,5a10 > 73,589
A. 8 B. 9 C. 7
23. Tìm chữ số x thích hợp :
x4,156 < 24,156
A. 0 B.
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1/ 1ha gấp 1m2 là .......... lần
10 B. 100 C. 1 000 D. 10 000
2/ Chữ số 5 trong số thập phân 35,024 có giá trị là:
B. C. 5 D.
3/ Chữ số 2 trong số thập phân 0,102 có giá trị là :
2 B. C. D.
4/ Số thích hợp điền vào chỗ trống của 0,072 m3 = ..................... dm3 là:
72 B. 720 C. 7 200 D. 0,72
5/ Dấu điền vào chỗ chấm là: 2,6 cm2 .................. 2,59 cm2
< B. = C. > D. Các câu đều sai
6/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm của m2 = ................ cm2
6 B. 60 C. 600 D. 6 000
7/ Bạn Lan đi học lúc 6 giờ 30 phút ; bạn học ở trường 4 tiếng rưỡi, bạn về nhà lúc :
10 giờ 30 phút B. 11 giờ C. 11 giờ 30 phút D. 12 giờ
8/ Một con chim sâu cân nặng 100g, một con đà điểu cân nặêng 110g . Cân nặng của chim sâu kém đà điểu là:
11 lần B. 110 lần C. 1 100 lần D. 11 000 lần
9/ Tỉ số phần trăm của 19 và 57 là:
33,33% B. 3,33% C. 0,3333% D. 33%
10 / Một hình thang có diện tích 7,08m2 , chiều cao là 2,4cm. Tổng hai đáy của hình thang là:
5,7 cm B. 5,9 cm C. 6,1 cm D. 6,3 cm
11/ Một mặt đồng hồ hình tròn có bán kính là 0,4 dm, chu vi mặt đồng hồ đó là:
2,512 dm B. 2,51 dm C. 2,5 dm D. 2,521 dm
12/ Giá trị của biểu thức: 20 + 25 : 0,25 = ................. ?
180 B. 4,50 C. 120 D. 100
13/ Cửa hàng có 420 tạ gạo tẻ và chiếm 52,5% số gạo> hỏi cửa hàng có bao nhiêu gạo?
220,5 tạ B. 800 tạ C. 80 tạ D. 8 tạ
14/ Hình hộp chữ nhật có chiều dài 70cm chiều rộng 8cm, cao 8cm. Diện tích toàn phần là:
368 cm2 B. 448 cm2 C. 440 cm2 D. 360 cm2
15/ 24% của 235m2 là:
56,1 m2 B. 56,2 m2 C. 56,3 m2 D. 56,4 m2
16/ Ô tô đi quãng đường dài 151km hết hai giờ rưỡi .Vận tốc của ô tô đó là:
60,2 km B. 60,2 km/giờ C. 60,4 km/giờ D. 60 km
17. Trong số 95,89 thương giữa hai giá trị của hai chữ số 9 là:
A. 10 B. 100 C. 1 000
18. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
9 = ………………………….
A. 9,3 B. 9,03 C. 9,003
19. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
125% = ………………….
A. 0,125 B. 1,25 C. 12,5
20. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
9 = ………………………….
A. 9,45 B. 94,5 C. 0,945
21. Tìm số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm:
15% = ………………….
A. 1,05 B. 0,15 C. 1,5
22. Tìm chữ số a thích hợp :
73,5a10 > 73,589
A. 8 B. 9 C. 7
23. Tìm chữ số x thích hợp :
x4,156 < 24,156
A. 0 B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Liên
Dung lượng: 17,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)