Ôm Tập Hóa 8 HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Ôm Tập Hóa 8 HKII thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Oân tập.
Đề A
I.Trắc nghiệm:Khoanh tròn ý đúng (5đ).
1) Đốt cháy khí mêtan, sản phẩm thu được là:
a. Cacbon & hidro b. Cacbonđioxit & nước
c. Cacbonoxit & nước d. Hidro & nước
2) Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là
a. sự oxi hoá b. sự khử c. chất oxi hoá d. chất khử
3) Nhôm hoá hợp với lưu huỳnh , tạo thành nhômsunfua.CTHH đúng của nhômsunfua là:
a. AlS b. Al2S5 c. Al3S2 d. Al2S3
4) Tên gọi đúng của Fe2O3 là
a. sắt ( III ) oxit b. sắt ( II ) oxit c. sắt oxit d. đisắt tri oxit
5) Chọn dãy CTHH biểu diễn các oxit bazơ
a. ZnO, CO2, CaO, FeO b. ZnO, P2O5, N2O5,Na2O
c. Na2O,ZnO, MgO, BaO d. SO3, Na2O, BaO, P6O
6) Những chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
a. Fe3O4, H2O b. H2O, không khí c. KMnO4, KClO3 d. CaCO3, H2O
7) Xác định chất khử trong phản ứng sau:
CuO + H2 to Cu + H2O
CO2 + Mg to Mg + C
CuO, CO2 b. H2 , Mg c./ Cu , Mg d./H2O , C
8) Hoà tan 13g kẽm trong axit Clohidric, thể tích khí hydro ( H2 ) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:
a. 2,24l b. 4,48l c. 6,72l d. 3,36l
9) Thể tích khí hydro ( H2 ) và khí Oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo được 1,8g H2O là:
a. 2,24l và 4,48l b. 4,48l và 2,24l c. 2,24l và 1,12l d. 1,12l và 3,76l
10) Cho phản ứng sau :Oxit sắt từ + hydro to sắt + nước . PTHH đúng là:
a. FeO + H2 to Fe + H2O
b. Fe2O3 + 3 H2 to 2 Fe + 3 H2O
c. Fe304 + H2 to Fe3 + H2O4
d . Fe3O4 + 3 H2 to 3 Fe + 4 H2O
II . Tự luận ( 5 điểm )
1. Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau : (2 điểm )
a. Sắt + oxi to oxit sắt từ
b. Sắt (III) oxit + hidrô to sắt + nước
c. Oxi + hidrô to nước
d. Natrioxit + nước to natrihidroxit + hidrô
2 . Hoà tan 12g magiê trong axit clohidric (HCl) tạo thành magiêclorua (MgCl2 ) và khí hidrô (3 điểm )
a. Viết phương trình hoá học .
b. Tính khối lượng muối magiêclorua tạo thành
c. Tính thể tích khí hidrô sinh ra ở đktc
Đề B
Câu 1: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ chứa toàn là oxit:
CaO, SO2, MgO, P2O5, CO
NaOH, H2O, CaO, K2O, ZnO
ZnO, CO2, NO, H2SO4, MgO.
MgO, CO2, NaCl, CaO, KNO3.
2: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ chứa toàn là axit:
HCl, H2SO4, K2SO4, H3PO4.
HCl, H2SO4, HBr, H3PO4.
MgCl2, NaCl, H2CO3, NaOH
HCl, H2CO3, HBr, NaCl
Câu 3: Khí hiđro và khí oxi có tính chất như sau:
Là hai chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Là hai chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, khí oxi nhẹ hơn không khí, khí hiđro nặng hơn không khí.
Là hai chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, khí oxi nặngï hơn không khí, khí hiđro nhẹ hơn không khí.
Tất cả đều đúng.
Câu 4: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Nồng đồ phần trăm của dung dịch là:
15%
20%
22,5%
25%
Câu 5: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là:
0,
Đề A
I.Trắc nghiệm:Khoanh tròn ý đúng (5đ).
1) Đốt cháy khí mêtan, sản phẩm thu được là:
a. Cacbon & hidro b. Cacbonđioxit & nước
c. Cacbonoxit & nước d. Hidro & nước
2) Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là
a. sự oxi hoá b. sự khử c. chất oxi hoá d. chất khử
3) Nhôm hoá hợp với lưu huỳnh , tạo thành nhômsunfua.CTHH đúng của nhômsunfua là:
a. AlS b. Al2S5 c. Al3S2 d. Al2S3
4) Tên gọi đúng của Fe2O3 là
a. sắt ( III ) oxit b. sắt ( II ) oxit c. sắt oxit d. đisắt tri oxit
5) Chọn dãy CTHH biểu diễn các oxit bazơ
a. ZnO, CO2, CaO, FeO b. ZnO, P2O5, N2O5,Na2O
c. Na2O,ZnO, MgO, BaO d. SO3, Na2O, BaO, P6O
6) Những chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
a. Fe3O4, H2O b. H2O, không khí c. KMnO4, KClO3 d. CaCO3, H2O
7) Xác định chất khử trong phản ứng sau:
CuO + H2 to Cu + H2O
CO2 + Mg to Mg + C
CuO, CO2 b. H2 , Mg c./ Cu , Mg d./H2O , C
8) Hoà tan 13g kẽm trong axit Clohidric, thể tích khí hydro ( H2 ) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là:
a. 2,24l b. 4,48l c. 6,72l d. 3,36l
9) Thể tích khí hydro ( H2 ) và khí Oxi (O2) ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo được 1,8g H2O là:
a. 2,24l và 4,48l b. 4,48l và 2,24l c. 2,24l và 1,12l d. 1,12l và 3,76l
10) Cho phản ứng sau :Oxit sắt từ + hydro to sắt + nước . PTHH đúng là:
a. FeO + H2 to Fe + H2O
b. Fe2O3 + 3 H2 to 2 Fe + 3 H2O
c. Fe304 + H2 to Fe3 + H2O4
d . Fe3O4 + 3 H2 to 3 Fe + 4 H2O
II . Tự luận ( 5 điểm )
1. Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau : (2 điểm )
a. Sắt + oxi to oxit sắt từ
b. Sắt (III) oxit + hidrô to sắt + nước
c. Oxi + hidrô to nước
d. Natrioxit + nước to natrihidroxit + hidrô
2 . Hoà tan 12g magiê trong axit clohidric (HCl) tạo thành magiêclorua (MgCl2 ) và khí hidrô (3 điểm )
a. Viết phương trình hoá học .
b. Tính khối lượng muối magiêclorua tạo thành
c. Tính thể tích khí hidrô sinh ra ở đktc
Đề B
Câu 1: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ chứa toàn là oxit:
CaO, SO2, MgO, P2O5, CO
NaOH, H2O, CaO, K2O, ZnO
ZnO, CO2, NO, H2SO4, MgO.
MgO, CO2, NaCl, CaO, KNO3.
2: Trong các dãy hợp chất sau, dãy nào chỉ chứa toàn là axit:
HCl, H2SO4, K2SO4, H3PO4.
HCl, H2SO4, HBr, H3PO4.
MgCl2, NaCl, H2CO3, NaOH
HCl, H2CO3, HBr, NaCl
Câu 3: Khí hiđro và khí oxi có tính chất như sau:
Là hai chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Là hai chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, khí oxi nhẹ hơn không khí, khí hiđro nặng hơn không khí.
Là hai chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, khí oxi nặngï hơn không khí, khí hiđro nhẹ hơn không khí.
Tất cả đều đúng.
Câu 4: Hòa tan 15 gam NaCl vào 45 gam nước. Nồng đồ phần trăm của dung dịch là:
15%
20%
22,5%
25%
Câu 5: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là:
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 18,68KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)