Olympic tieng anh
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Mai |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: olympic tieng anh thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học hoa lộc
Đề tiếng anh
Phần I: nghe hiểu
Câu 1: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A, B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống trong các câu sau:
1. Minh Anh is a ………………… at Quang Trung Primary school.
A. student B. worker C. teacher
2. There are ……………….. student in the class.
A. 25 B. 26 C. 27
3. Today she has …………………
A. English ad Maths B. English and Art C. English and Music
4. She likes ………………. The most.
A. Maths B. Art C. English
5. She wants tobe a …………………
A. worker B. teacher C. doctor
Câu 2: Em hãy nghe đoạn văn và đánh dấu (() vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại:
Statement
T
F
1. Laura is English
2. She is twenty-six years old.
3. She teaches us English at Quang Trung Primary school
4. She goes to work at 6.30
5. In the evening, she cooks dinner and watches T.V.
Phần 2: kiến thức ngôn ngữ
Câu 1: Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:
A. What B. How C. When C. it
A. football B. table tennis C. picnic D. volleyball
A. food B. doctor C. teacher D. engineer
A. red B. picture C. black D. green
A. breakfast B. drink C. lunch D. dinner
Câu 2: Sắp xếp các từ vào cột đúng:
English ruler engineer hospital bear school
monkey Maths worker pencil
Animals
Jobs
School subjects
School objects
Places
Câu 3: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A:
A
B
1. Where were you last week?
a. Yes, there were.
2. Where was it?
b. I was at the English Language Festival.
3. What did you do?
c. It was in the school Yard.
4. Were there many people?
d. I played a game with English words.
5. Did you enjoy the festival?
e. Yes, I did. It was interesting.
Câu 4: Em hày hoàn thành đoạn văn, sử dụng các từ cho sẵn:
At goes TV works breakfast
This is my mother. She gets up at 6 o’clock. She has (1) …………………… at 6.30a.m. She goes to work (2) ………………… 7 o’clock. She (3) …………… from 7.30a.m to 4.30p.m. She watches (4) …………………. in the evening. She (5) ………………. To bed at 10.45p.m.
Phần 3: đọc hiểu
Câu 1: Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sau:
I have a pen friend in America. His name is Peter. He is eleven years old. He is American. His address in the United State is 203 Victory Street, Washington D.C. His favourite School Subjects are Maths and Science.
Name
Age
Nationality
Address
Favourite Subjects
Câu 2: Đọc và khoanh tròn A, B hoặc C để hoàn thành câu:
Next weekend Nam is going to visit Do Son with his family. They are going to travel by bus. They are going to stay in a hotel. They are going to bring some fruit. They’re going to swim and take photos. Nam is going to buy some souvenirs for his friends. They want to have a good time.
Nam and his family are going to …………….. DoSon.
A. speak B. travel C. visit
2. They are going to travel by …………………
A. bus B. car C. bike
3. They are going to bring some ……………….
A. fruit B. juice C
Đề tiếng anh
Phần I: nghe hiểu
Câu 1: Em hãy nghe đoạn văn và chọn trong số A, B, hoặc C một từ phù hợp với mỗi chỗ trống trong các câu sau:
1. Minh Anh is a ………………… at Quang Trung Primary school.
A. student B. worker C. teacher
2. There are ……………….. student in the class.
A. 25 B. 26 C. 27
3. Today she has …………………
A. English ad Maths B. English and Art C. English and Music
4. She likes ………………. The most.
A. Maths B. Art C. English
5. She wants tobe a …………………
A. worker B. teacher C. doctor
Câu 2: Em hãy nghe đoạn văn và đánh dấu (() vào ô trống các câu đúng hoặc sai theo nội dung bài hội thoại:
Statement
T
F
1. Laura is English
2. She is twenty-six years old.
3. She teaches us English at Quang Trung Primary school
4. She goes to work at 6.30
5. In the evening, she cooks dinner and watches T.V.
Phần 2: kiến thức ngôn ngữ
Câu 1: Em hãy khoanh tròn một từ khác loại với các từ còn lại:
A. What B. How C. When C. it
A. football B. table tennis C. picnic D. volleyball
A. food B. doctor C. teacher D. engineer
A. red B. picture C. black D. green
A. breakfast B. drink C. lunch D. dinner
Câu 2: Sắp xếp các từ vào cột đúng:
English ruler engineer hospital bear school
monkey Maths worker pencil
Animals
Jobs
School subjects
School objects
Places
Câu 3: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B cho phù hợp với nội dung các câu trong cột A:
A
B
1. Where were you last week?
a. Yes, there were.
2. Where was it?
b. I was at the English Language Festival.
3. What did you do?
c. It was in the school Yard.
4. Were there many people?
d. I played a game with English words.
5. Did you enjoy the festival?
e. Yes, I did. It was interesting.
Câu 4: Em hày hoàn thành đoạn văn, sử dụng các từ cho sẵn:
At goes TV works breakfast
This is my mother. She gets up at 6 o’clock. She has (1) …………………… at 6.30a.m. She goes to work (2) ………………… 7 o’clock. She (3) …………… from 7.30a.m to 4.30p.m. She watches (4) …………………. in the evening. She (5) ………………. To bed at 10.45p.m.
Phần 3: đọc hiểu
Câu 1: Em hãy đọc đoạn văn và điền các thông tin vào bảng sau:
I have a pen friend in America. His name is Peter. He is eleven years old. He is American. His address in the United State is 203 Victory Street, Washington D.C. His favourite School Subjects are Maths and Science.
Name
Age
Nationality
Address
Favourite Subjects
Câu 2: Đọc và khoanh tròn A, B hoặc C để hoàn thành câu:
Next weekend Nam is going to visit Do Son with his family. They are going to travel by bus. They are going to stay in a hotel. They are going to bring some fruit. They’re going to swim and take photos. Nam is going to buy some souvenirs for his friends. They want to have a good time.
Nam and his family are going to …………….. DoSon.
A. speak B. travel C. visit
2. They are going to travel by …………………
A. bus B. car C. bike
3. They are going to bring some ……………….
A. fruit B. juice C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Mai
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)