Oh thi
Chia sẻ bởi Huỳnh Khánh Đoan |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: oh thi thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Môn Toán lớp 2
Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 989 đọc là :
Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
28, 37, 39, 72,81,93 C. 37,28,39, 72,93,81
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
93, 81,72, 39, 37,28 D. 39, 93, 37,72, 28,81
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
................. .............. ................. ....................
................ ............... .................. ....................
................. ............... ................. ......................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ......dm 1m = ...........cm
6dm + 8 dm = ......dm 14m – 8m = ............ m
Bài 4. Giải toán:
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1- Một ô tô có 4 bánh xe thì 5 ô tô có số bánh xe là: ( 1 điểm)
A. 5 x 4 = 20 ( bánh xe) B. 5 x 4 = 16 ( bánh xe)
C. 4 x 5 = 20 (ô tô) D. 4 x 5 = 20 (bánh xe)
Bài 2- Tính: ( 1 điểm)
14 : 7 + 18 = ......
A. 28 B . 20 C. 32 D. 18
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm)
a)6 giờ x 4 1 ngày
A. > B. < C = D. Không dấu nào
b)45 kg - 30 kg 20 km
A. > B. < C = D. Không dấu nào
Bài 4: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 1 điểm)
A. 123; 103; 213; 231; 312 B. 123; 231; 312; 103; 231
C. 103; 123; 213; 231; 312 D. 123; 103;213; 231; 312
II. Tự luận:
Bài 5-Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
326 + 503 795 - 25
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6- Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
1km = ..............m 100cm = ............m
Bài 7- Khối lớp hai có 87 học sinh chia đều vào 3 lớp. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn học sinh ?
Giải: ( 2 điểm)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Điền số vào ô trống: ( 1 điểm)
9 0 (2
- +
(( 3(
Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1/ Số 989 đọc là :
Chín trăm . C. Chín trăm tám mươi chín.
Chín trăm tám chín . D. Chín trăm chín .
2/ Các số : 28,81,37,72,39,93 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
28, 37, 39, 72,81,93 C. 37,28,39, 72,93,81
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
93, 81,72, 39, 37,28 D. 39, 93, 37,72, 28,81
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
3/ 5 x3 – 9 =
A. 24 B. 7 C. 6 D 5
4/ 5 +5+ 5 +4 =
A. 5 x4 B. 5 x3 +4 C. 4 x5 + 5 D. 5 x3
Bài 1. Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
........................................
525
...........................................
.........................................
499
.................................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
632 + 245 451 + 46 772 - 430 386 - 35
................. .............. ................. ....................
................ ............... .................. ....................
................. ............... ................. ......................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m = ......dm 1m = ...........cm
6dm + 8 dm = ......dm 14m – 8m = ............ m
Bài 4. Giải toán:
a) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 160 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Trong hình bên có:
a) Số hình chữ nhật là:
A.1 B.3
C.2 D.4
b) Số hình tam giác là:
A.2 B.3
C.4 D.5
Môn Toán lớp 2 (Thời gian 35 phút) Đề 1
Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1- Một ô tô có 4 bánh xe thì 5 ô tô có số bánh xe là: ( 1 điểm)
A. 5 x 4 = 20 ( bánh xe) B. 5 x 4 = 16 ( bánh xe)
C. 4 x 5 = 20 (ô tô) D. 4 x 5 = 20 (bánh xe)
Bài 2- Tính: ( 1 điểm)
14 : 7 + 18 = ......
A. 28 B . 20 C. 32 D. 18
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống ( 1 điểm)
a)6 giờ x 4 1 ngày
A. > B. < C = D. Không dấu nào
b)45 kg - 30 kg 20 km
A. > B. < C = D. Không dấu nào
Bài 4: Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ( 1 điểm)
A. 123; 103; 213; 231; 312 B. 123; 231; 312; 103; 231
C. 103; 123; 213; 231; 312 D. 123; 103;213; 231; 312
II. Tự luận:
Bài 5-Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
326 + 503 795 - 25
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6- Viết số thích hợp điền vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
1km = ..............m 100cm = ............m
Bài 7- Khối lớp hai có 87 học sinh chia đều vào 3 lớp. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu bạn học sinh ?
Giải: ( 2 điểm)
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Điền số vào ô trống: ( 1 điểm)
9 0 (2
- +
(( 3(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Khánh Đoan
Dung lượng: 199,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)