OÂN TAÄP TOAÙN 8 – GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH
Chia sẻ bởi Hạ Lê Trung Hiếu |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: OÂN TAÄP TOAÙN 8 – GIAÛI PHÖÔNG TRÌNH thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TOÁN 8 – GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
4. a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
m) n)
p) q)
r) s)
t) u)
v) w)
5. a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 2: Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau:
A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) và B = (x – 4)2
A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 và B = (2x + 1)2 + 2x
A = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x và B = x(x – 1)(x + 1)
A = (x + 1)3 – (x – 2)3 và B = (3x –1)(3x +1).
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i)
j)
(Đề thi Học sinh giỏi lớp 8 toàn quốc năm 1978)
Bài 6: Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
a)3x2 – 2x = 0 b) c) d) e) f)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
1.a) b
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1. a) 3x – 2 = 2x – 3 b) 3 – 4y + 24 + 6y = y + 27 + 3y
c) 7 – 2x = 22 – 3x d) 8x – 3 = 5x + 12
e) x – 12 + 4x = 25 + 2x – 1 f) x + 2x + 3x – 19 = 3x + 5
g) 11 + 8x – 3 = 5x – 3 + x h) 4 – 2x + 15 = 9x + 4 – 2x
2. a) 5 – (x – 6) = 4(3 – 2x) b) 2x(x + 2)2 – 8x2 = 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)
c) 7 – (2x + 4) = – (x + 4) d) (x – 2)3 + (3x – 1)(3x + 1) = (x + 1)3
e) (x + 1)(2x – 3) = (2x – 1)(x + 5) f) (x – 1)3 – x(x + 1)2 = 5x(2 – x) – 11(x + 2)
g) (x – 1) – (2x – 1) = 9 – x h) (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) = (x – 4)2
i) x(x + 3)2 – 3x = (x + 2)3 + 1 j) (x + 1)(x2 – x + 1) – 2x = x(x + 1)(x – 1)
3. a) 1,2 – (x – 0,8) = –2(0,9 + x) b) 3,6 – 0,5(2x + 1) = x – 0,25(2 – 4x)
c) 2,3x – 2(0,7 + 2x) = 3,6 – 1,7x d) 0,1 – 2(0,5t – 0,1) = 2(t – 2,5) – 0,7
e) 3 + 2,25x +2,6 = 2x + 5 + 0,4x f) 5x + 3,48 – 2,35x = 5,38 – 2,9x + 10,42
4. a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
m) n)
p) q)
r) s)
t) u)
v) w)
5. a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 2: Tìm giá trị của x sao cho các biểu thức A và B cho sau đây có giá trị bằng nhau:
A = (x – 3)(x + 4) – 2(3x – 2) và B = (x – 4)2
A = (x + 2)(x – 2) + 3x2 và B = (2x + 1)2 + 2x
A = (x – 1)(x2 + x + 1) – 2x và B = x(x – 1)(x + 1)
A = (x + 1)3 – (x – 2)3 và B = (3x –1)(3x +1).
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i)
j)
(Đề thi Học sinh giỏi lớp 8 toàn quốc năm 1978)
Bài 6: Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
a)3x2 – 2x = 0 b) c) d) e) f)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
1.a) b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hạ Lê Trung Hiếu
Dung lượng: 285,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)