O^n Tập HKI toán 8
Chia sẻ bởi Hồ Xuân Hương |
Ngày 12/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: O^n Tập HKI toán 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 - THỜI GIAN 90 PHÚT
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức,hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử
Nhận biết được phép chia đa thức cho đơn thức (phép chia đa thức cho đa thức ).
Hiểu được phép nhân đa thức cho đa thức dạng
Phân tích đa thức thành nhân tử:
-Đặt nhân tử chung.
-Phối hợp các phương pháp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
1,5
4
3,5điểm
35%
2. Phân thức đại số,
các phép tính về phân thức, biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức.
Hiểu được việc tìm điều kiện x để phân thức xác định và rút gọn phân thức.
Vận dụng phối hợp các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,5
2
2,5 điểm
25%
3. Tứ giác, dấu hiệu nhận biết và tính chất của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang, đối xứng tâm, đối xứng trục.
Hiểu được tính chất đường trung bình của hình thang (tam giác) để tính độ dài đường này.
Vận dụng dấu hiệu nhận biết và tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, để chứng minh hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
Chứng minh hình vuông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
1
1,0
4
4,0
40%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,0
10%
3
3,0
20%
5
5,0
50%
1
1,0
10%
10
10 điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 8
Năm học 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1(2đ) : Thực hiện các phép tính sau:
a).
b).
Bài 2(1,5đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a).
b). x2 + 12x + 36 – 49
Bài 3(1,5đ) : Thực hiện phép tính biểu thức A = + :
Bài 4(1đ) : Tìm điều kiện của x để phân thức: P = .xác định và rút gọn phân thức P.
Bài 5(4đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A,có cạnh AB=6 cm, gọi D,E lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi F là điểm đối xứng với D qua E
a). Tính DE
b). Chứng minh ABDF là hình bình hành
c). Chứng minh ADCF là hình thoi
d). Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để ADCF là hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 – Năm học 2014 – 2015
Bài 1(2đ) :
a).
= (0,5đ)
= (0,5đ)
b). = (0,25đ)
(0,5đ) (0,25đ)
Bài 2(1,5đ) :
a). (0,5đ)
b). x2 + 12x + 36 – 49 = (x2 + 12x + 36 ) – 49 (0,5đ)
= (x + 6)2 – 72 (0,25đ)
= (x + 6 – 7)(x + 6 + 7)= (x –1)(x + 13) (0,25đ)
Bài 3(1,5đ) :
A = + : = + . (0,25đ)
= +. (0,25đ) =+(0,25đ)
0,25đ) =(0,25đ)(0,25đ)
Bài 4(1đ) :
Tìm điều kiện của x để giá trị
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức,hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử
Nhận biết được phép chia đa thức cho đơn thức (phép chia đa thức cho đa thức ).
Hiểu được phép nhân đa thức cho đa thức dạng
Phân tích đa thức thành nhân tử:
-Đặt nhân tử chung.
-Phối hợp các phương pháp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
1,5
4
3,5điểm
35%
2. Phân thức đại số,
các phép tính về phân thức, biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức.
Hiểu được việc tìm điều kiện x để phân thức xác định và rút gọn phân thức.
Vận dụng phối hợp các phép tính cộng trừ nhân chia phân thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,5
2
2,5 điểm
25%
3. Tứ giác, dấu hiệu nhận biết và tính chất của hình thang, hình thang vuông, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, tính chất đường trung bình của tam giác, hình thang, đối xứng tâm, đối xứng trục.
Hiểu được tính chất đường trung bình của hình thang (tam giác) để tính độ dài đường này.
Vận dụng dấu hiệu nhận biết và tính chất của hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, để chứng minh hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
Chứng minh hình vuông.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
1
1,0
4
4,0
40%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1,0
10%
3
3,0
20%
5
5,0
50%
1
1,0
10%
10
10 điểm
ĐỀ THI HỌC KÌ I – LỚP 8
Năm học 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1(2đ) : Thực hiện các phép tính sau:
a).
b).
Bài 2(1,5đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a).
b). x2 + 12x + 36 – 49
Bài 3(1,5đ) : Thực hiện phép tính biểu thức A = + :
Bài 4(1đ) : Tìm điều kiện của x để phân thức: P = .xác định và rút gọn phân thức P.
Bài 5(4đ) : Cho tam giác ABC vuông tại A,có cạnh AB=6 cm, gọi D,E lần lượt là trung điểm của BC, AC. Gọi F là điểm đối xứng với D qua E
a). Tính DE
b). Chứng minh ABDF là hình bình hành
c). Chứng minh ADCF là hình thoi
d). Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì để ADCF là hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỚP 8 – Năm học 2014 – 2015
Bài 1(2đ) :
a).
= (0,5đ)
= (0,5đ)
b). = (0,25đ)
(0,5đ) (0,25đ)
Bài 2(1,5đ) :
a). (0,5đ)
b). x2 + 12x + 36 – 49 = (x2 + 12x + 36 ) – 49 (0,5đ)
= (x + 6)2 – 72 (0,25đ)
= (x + 6 – 7)(x + 6 + 7)= (x –1)(x + 13) (0,25đ)
Bài 3(1,5đ) :
A = + : = + . (0,25đ)
= +. (0,25đ) =+(0,25đ)
0,25đ) =(0,25đ)(0,25đ)
Bài 4(1đ) :
Tìm điều kiện của x để giá trị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Xuân Hương
Dung lượng: 51,25KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)