Nói quá nói giảm nói tránh
Chia sẻ bởi Phan Hoàng Duy |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: nói quá nói giảm nói tránh thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
NÓI QUÁ-NÓI GIẢM,NÓI TRÁNH
Nóiquá:
Vídụ:
“Đêmthángnămchưanằmđãsáng
Ngàythángmườichưacườiđãtối.”
(Tụcngữ)
=>Hoàntoànkhácvớisựthậttrongthựctế.Thựcchấtcâunàychỉcónghĩalà:
Thángnămcóđặcđiểmngàydàiđêmngắn,thángmườingàylạingắnđêmdài.
Địnhnghĩa:
-Nóiquácònđượcgọilàngoangữ(lờinóingoa,nóiquásựthật),phóngđại(phóngcho to ra),cườngđiệu(nóimạnh,nóihơnlên),thậmxưng(nóiquásựthật,nhằmmụcđíchhàihước)làbiệnpháptutừphóngđạimứcđộ,quymô,tínhchấtcủasựvật,hiêntượngđượcmiêutảđểnhấnmạnh,gâyấntượng,tăngsứcbiểucảm.
-Vd: “Bácơi!TimBácmênhmôngthế!
Ômcả non sôngmọikiếpngười.”
(TốHữu)
“Bàntay ta làmnêntấtcả
Cósứcngườisỏiđácũngthànhcơm.”
(HoàngTrungThông)
Tácdụng:
-Nóiquávớitínhchấtlàmộtbiệnpháptutừ,nêusựvậthiệntượngtheolốithổiphồng,phóngđạilên qua mứcbìnhthường,trênthựctếkhôngthểxảyrađược.Tuynhiên,đâykhôngphảilàchuyệnxuyêntạcsựthậtmàlàmộtcáchnóinhấnmạnhcótínhchấtnghệthuật.làmchothựctếđượcđềcậpđếnnổibật ở nhữngkhíacạnhnhấtđịnh.
-Vd: “Thángtámchưa qua
Thángbađãđến.”
(Tụcngữ)
=>Trênthựctếlàmgìcóchuyệnchưa qua thángtámmàđãđếnthángba,từthángtámđếnthángbaphải qua đến 6 thángnữa.Khôngphảicáccụtínhsai, tínhthiếu hay nóisaisựthậtmàdụng ý ở đâylànhấnmạnhđếnnỗikhổ,sựthiếuthốn,đóikémcủangườinôngdân.Thángtámvàthángbalànhữngthánggiáphạt,nghĩalànhữngthángđãgieotrồngxong,chưađượcthuhoạchnênđólànhữngthángđókémcủangườinôngdân.Ởđâynhằmnhấnmạnhđếnsự lo lắng,vấtvảcủangườinôngdân.
-Thựcra,trongcuộcsốnghàngngàychúng ta cũngrất hay dùngđếnbiệnphápnóiquánênnóđãkháquenthuộctrongcuộcsốnghằngngày.Vídụnhư:
Vắtcổchàyranước(chỉngườikeokiệt,bủnxỉn)
Cườivỡbụng(nghĩalàcườirấtnhiều)
Giàunứtđốđổvách(chỉngườirấtgiàucó)
Môngchưađặtxuốngđấtmồmđãcấtlêntrời(đượchiểulàngườinhiêuchuyện,ýchêbai)
Mộtsốbiệnphápnóiquá:
-Nóiquákếthợp so sánhtutừ:nhằmmụcđíchlàmrõhơn, cụthểhơn,
sinhđộnghơnbảnchấtcủađốitượng. Nếukếthợpcảhaiphéptutừsẽđem
lạihiệuquảcaohơn. Vídụ:
“Trêntrờimâytrắngnhưbông
Ở dướicánhđồngbôngtrắngnhưmây
Mấycômáđỏhâyhây
Độibôngnhưthểđộimâyvềlàng.”
(Ca dao)
-Dùngnhữngtừngữphóngđạikhác:
Cáctừphóngđạicóthểlànhữngtừngữmangsẵn ý nghĩaphóngđại: cựckỳ, vôkể, vôhạnđộ, tuyệtdiệu, mấthồn, …
Cáctừngữphóngđạicóthểlà: nhớđếncháylòng, cưỡivỡbụng,…
Từngữphóngđạicóthểthểhiệnthông qua nhữngthànhngữ, tụcngữ: ănnhưrồngcuốn, nóinhưrồngleo, khoẻnhưvoi, đẹpnhưtiên,…
Nóigiảm,nóitránh:
Vídụ:
“Bácđãđirồisao,Bácơi!
Mùathuđangđẹp,nắngxanhtrời.”
(TốHữu)
=>Giảmnhẹ,tránhđiphầnnàosựđaubuồn .
Địnhnghĩa:
-Nóigiảm,nóitránhlàmộtbiệnpháptutừdùngcáchdiễnđạttếnhị,uyểnchuyển,tránhgâycảmgiácđaubuồn,ghêsợ,nặngnề;tránhthôtục,thiếulịchsự.
-Vd: “BácDươngthôiđãthôirồi
Nướcmây man mácngậmngùilòng ta.”
(NguyễnKhuyến)
Tácdụng:
-Vềcơbản,biệnpháptutừnóigiảm,nóitránhcóphầnngượclạivớibiệnpháptutừnóiquá.Đâylàmộtcáchdiễnđạtnhằmtránhné,khôngnóithẳng,nóitrựctiếprasựthật,rađiềumuốnnóinhằmbảođảmtínhlịchsự,trangnhã.Khiđềcậpđếnnhữngsựvật,hiệntượngmàkhinóitrựctiếpcóthểgâycảmgiáckhóchịu,đaubuồn hay ghêsợ,nặngnềhoặcdễxúcphạmđếnngườinghe…;khiđó,người ta dùngđếnbiệnphápnóigiảm,nóitránh.
-Vídụkhigiađìnhcóngườichết,người ta córấtnhiềucáchnóigiảm,nóitránhnhằmgiảmbớtsựđauthươngnhư: “mất,đi,quađời, khuấtnúi,đixa ,từtrần,quytiên…”
Cáccáchnóigiảm,nóitránh:
SửdụngcáctừđồngnghĩaHánViệt
Vd:-“Chôn”=> “an tang,maitáng”
-“Yếukém”=> “cònnhiềutồntạicầnkhắcphục”
Phủđịnhtừtráinghĩa:
Vd:-“Xấu”=> “chưađẹp,chưatốt”
-“Lười”=> “chưađượcchămchỉlắm”
Nóitrống:
Vd: “Ôngấysắpchết”=> “Ôngấychỉ…nay maithôi”
Sửdụngbiệnphápnóigiảm,nóitránhtronggiaotiếp:
Tronggiaotiếphàngngày,cầncó ý thứcvậndụngbiệnphápnóigiảm, nóitránhkhicầnthiếtđểthểhiệntháiđộlịchsự,nhãnhặncủangườinói,sựtôntrọngcủangườinóiđốivớingườinghe,thểhiệnphongcáchnóinăngđúngmựccógiáodục,cóvănhóa.Songviệcsửdụngbiệnphápnóigiảmnóitránhcũngcầnphảisửdụngđúnglúcđúngchỗ , khôngphảilúcnàocũngsửdụngbiệnphápnàyvìcónhữnglúccầnphảinóithẳngsựthậtchongườikhácbiếtthìkhôngnêntránhné,cóthểsẽgâybấtlợichongườiđó,nhưtrongnhữngtìnhhuốngkiểmđiểmngườikhácthìcầnphảinóithẳngsựthậtđểngườingherútkinhnghiệm.
---Hết---
Họvàtên:PhanHoàngDuy
Lớp :8I2
Trường:THCS Marie Curie
Nóiquá:
Vídụ:
“Đêmthángnămchưanằmđãsáng
Ngàythángmườichưacườiđãtối.”
(Tụcngữ)
=>Hoàntoànkhácvớisựthậttrongthựctế.Thựcchấtcâunàychỉcónghĩalà:
Thángnămcóđặcđiểmngàydàiđêmngắn,thángmườingàylạingắnđêmdài.
Địnhnghĩa:
-Nóiquácònđượcgọilàngoangữ(lờinóingoa,nóiquásựthật),phóngđại(phóngcho to ra),cườngđiệu(nóimạnh,nóihơnlên),thậmxưng(nóiquásựthật,nhằmmụcđíchhàihước)làbiệnpháptutừphóngđạimứcđộ,quymô,tínhchấtcủasựvật,hiêntượngđượcmiêutảđểnhấnmạnh,gâyấntượng,tăngsứcbiểucảm.
-Vd: “Bácơi!TimBácmênhmôngthế!
Ômcả non sôngmọikiếpngười.”
(TốHữu)
“Bàntay ta làmnêntấtcả
Cósứcngườisỏiđácũngthànhcơm.”
(HoàngTrungThông)
Tácdụng:
-Nóiquávớitínhchấtlàmộtbiệnpháptutừ,nêusựvậthiệntượngtheolốithổiphồng,phóngđạilên qua mứcbìnhthường,trênthựctếkhôngthểxảyrađược.Tuynhiên,đâykhôngphảilàchuyệnxuyêntạcsựthậtmàlàmộtcáchnóinhấnmạnhcótínhchấtnghệthuật.làmchothựctếđượcđềcậpđếnnổibật ở nhữngkhíacạnhnhấtđịnh.
-Vd: “Thángtámchưa qua
Thángbađãđến.”
(Tụcngữ)
=>Trênthựctếlàmgìcóchuyệnchưa qua thángtámmàđãđếnthángba,từthángtámđếnthángbaphải qua đến 6 thángnữa.Khôngphảicáccụtínhsai, tínhthiếu hay nóisaisựthậtmàdụng ý ở đâylànhấnmạnhđếnnỗikhổ,sựthiếuthốn,đóikémcủangườinôngdân.Thángtámvàthángbalànhữngthánggiáphạt,nghĩalànhữngthángđãgieotrồngxong,chưađượcthuhoạchnênđólànhữngthángđókémcủangườinôngdân.Ởđâynhằmnhấnmạnhđếnsự lo lắng,vấtvảcủangườinôngdân.
-Thựcra,trongcuộcsốnghàngngàychúng ta cũngrất hay dùngđếnbiệnphápnóiquánênnóđãkháquenthuộctrongcuộcsốnghằngngày.Vídụnhư:
Vắtcổchàyranước(chỉngườikeokiệt,bủnxỉn)
Cườivỡbụng(nghĩalàcườirấtnhiều)
Giàunứtđốđổvách(chỉngườirấtgiàucó)
Môngchưađặtxuốngđấtmồmđãcấtlêntrời(đượchiểulàngườinhiêuchuyện,ýchêbai)
Mộtsốbiệnphápnóiquá:
-Nóiquákếthợp so sánhtutừ:nhằmmụcđíchlàmrõhơn, cụthểhơn,
sinhđộnghơnbảnchấtcủađốitượng. Nếukếthợpcảhaiphéptutừsẽđem
lạihiệuquảcaohơn. Vídụ:
“Trêntrờimâytrắngnhưbông
Ở dướicánhđồngbôngtrắngnhưmây
Mấycômáđỏhâyhây
Độibôngnhưthểđộimâyvềlàng.”
(Ca dao)
-Dùngnhữngtừngữphóngđạikhác:
Cáctừphóngđạicóthểlànhữngtừngữmangsẵn ý nghĩaphóngđại: cựckỳ, vôkể, vôhạnđộ, tuyệtdiệu, mấthồn, …
Cáctừngữphóngđạicóthểlà: nhớđếncháylòng, cưỡivỡbụng,…
Từngữphóngđạicóthểthểhiệnthông qua nhữngthànhngữ, tụcngữ: ănnhưrồngcuốn, nóinhưrồngleo, khoẻnhưvoi, đẹpnhưtiên,…
Nóigiảm,nóitránh:
Vídụ:
“Bácđãđirồisao,Bácơi!
Mùathuđangđẹp,nắngxanhtrời.”
(TốHữu)
=>Giảmnhẹ,tránhđiphầnnàosựđaubuồn .
Địnhnghĩa:
-Nóigiảm,nóitránhlàmộtbiệnpháptutừdùngcáchdiễnđạttếnhị,uyểnchuyển,tránhgâycảmgiácđaubuồn,ghêsợ,nặngnề;tránhthôtục,thiếulịchsự.
-Vd: “BácDươngthôiđãthôirồi
Nướcmây man mácngậmngùilòng ta.”
(NguyễnKhuyến)
Tácdụng:
-Vềcơbản,biệnpháptutừnóigiảm,nóitránhcóphầnngượclạivớibiệnpháptutừnóiquá.Đâylàmộtcáchdiễnđạtnhằmtránhné,khôngnóithẳng,nóitrựctiếprasựthật,rađiềumuốnnóinhằmbảođảmtínhlịchsự,trangnhã.Khiđềcậpđếnnhữngsựvật,hiệntượngmàkhinóitrựctiếpcóthểgâycảmgiáckhóchịu,đaubuồn hay ghêsợ,nặngnềhoặcdễxúcphạmđếnngườinghe…;khiđó,người ta dùngđếnbiệnphápnóigiảm,nóitránh.
-Vídụkhigiađìnhcóngườichết,người ta córấtnhiềucáchnóigiảm,nóitránhnhằmgiảmbớtsựđauthươngnhư: “mất,đi,quađời, khuấtnúi,đixa ,từtrần,quytiên…”
Cáccáchnóigiảm,nóitránh:
SửdụngcáctừđồngnghĩaHánViệt
Vd:-“Chôn”=> “an tang,maitáng”
-“Yếukém”=> “cònnhiềutồntạicầnkhắcphục”
Phủđịnhtừtráinghĩa:
Vd:-“Xấu”=> “chưađẹp,chưatốt”
-“Lười”=> “chưađượcchămchỉlắm”
Nóitrống:
Vd: “Ôngấysắpchết”=> “Ôngấychỉ…nay maithôi”
Sửdụngbiệnphápnóigiảm,nóitránhtronggiaotiếp:
Tronggiaotiếphàngngày,cầncó ý thứcvậndụngbiệnphápnóigiảm, nóitránhkhicầnthiếtđểthểhiệntháiđộlịchsự,nhãnhặncủangườinói,sựtôntrọngcủangườinóiđốivớingườinghe,thểhiệnphongcáchnóinăngđúngmựccógiáodục,cóvănhóa.Songviệcsửdụngbiệnphápnóigiảmnóitránhcũngcầnphảisửdụngđúnglúcđúngchỗ , khôngphảilúcnàocũngsửdụngbiệnphápnàyvìcónhữnglúccầnphảinóithẳngsựthậtchongườikhácbiếtthìkhôngnêntránhné,cóthểsẽgâybấtlợichongườiđó,nhưtrongnhữngtìnhhuốngkiểmđiểmngườikhácthìcầnphảinóithẳngsựthậtđểngườingherútkinhnghiệm.
---Hết---
Họvàtên:PhanHoàngDuy
Lớp :8I2
Trường:THCS Marie Curie
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Hoàng Duy
Dung lượng: 35,20KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)