Nội dung ra đề Tiếng Việt 2 CK1
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Nội dung ra đề Tiếng Việt 2 CK1 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
RA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Lưu ý chung:
Đọc thành tiếng: 40 tiếng/phút.
Viết: 40 chữ/phút.
Bài đọc thầm có độ dài: khoảng 120 – 150 chữ.
Viết: biết viết đoạn văn kể, tả đơn giản có độ dài: 3 – 5 câu (bằng cách trả lời câu hỏi).
Nội dung:
Tập đọc:
Ông bà (2 tuần).
Cha mẹ (2 tuần).
Anh em (2 tuần).
Bạn trong nhà (2 tuần).
Luyện từ và câu:
Câu kiểu Ai thế nào? (3 tiết).
Câu kiểu Ai làm gì? (2 tiết).
Dấu chấm, dấu chấm hỏi (2 tiết).
MRVT: Từ ngữ về vật nuôi (2 tiết).
MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà (1 tiết).
MRVT: Từ ngữ về tình cảm (1 tiết).
MRVT: Từ ngữ về công việc gia đình (1 tiết).
MRVT: Từ ngữ về tình cảm gia đình (1 tiết).
Từ chỉ đặc điểm (1 tiết).
Từ chỉ tính chất (1 tiết).
Dấu phẩy (1 tiết).
Tập làm văn:
Kể về người thân.
Kể về người thân (3 tiết) Kể về gia đình.
Kể về anh, chị em.
Lập thời gian biểu (2 tiết).
Kể ngắn về con vật (1 tiết).
Chia buồn, an ủi (1 tiết).
Quan sát tranh, TLCH. Viết nhắn tin (1 tiết).
Chia vui (1 tiết).
Khen ngợi (1 tiết).
Ngạc nhiên, thích thú (1 tiết).
Chính tả:
Phân biệt dấu hỏi, dấu ngã (7 tiết).
Phân biệt iê / yê / ya (5 tiết).
Phân biệt r / d / gi (5 tiết).
Phân biệt l / n (4 tiết).
Phân biệt s / x (4 tiết).
Phân biệt tr / ch (3 tiết).
Phân biệt g / gh (3 tiết).
Phân biệt c / k (2 tiết).
Phân biệt ươn / ương (2 tiết).
Phân biệt ăt / ăc (2 tiết).
Phân biệt ai / ay (2 tiết).
Phân biệt ât / âc (2 tiết).
Phân biệt ao / au (2 tiết).
Phân biệt ui / uy (2 tiết).
Phân biệt et / ec (2 tiết).
Phân biệt ng / ngh (1 tiết).
Phân biệt at / ac (1 tiết).
Lưu ý chung:
Đọc thành tiếng: 40 tiếng/phút.
Viết: 40 chữ/phút.
Bài đọc thầm có độ dài: khoảng 120 – 150 chữ.
Viết: biết viết đoạn văn kể, tả đơn giản có độ dài: 3 – 5 câu (bằng cách trả lời câu hỏi).
Nội dung:
Tập đọc:
Ông bà (2 tuần).
Cha mẹ (2 tuần).
Anh em (2 tuần).
Bạn trong nhà (2 tuần).
Luyện từ và câu:
Câu kiểu Ai thế nào? (3 tiết).
Câu kiểu Ai làm gì? (2 tiết).
Dấu chấm, dấu chấm hỏi (2 tiết).
MRVT: Từ ngữ về vật nuôi (2 tiết).
MRVT: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà (1 tiết).
MRVT: Từ ngữ về tình cảm (1 tiết).
MRVT: Từ ngữ về công việc gia đình (1 tiết).
MRVT: Từ ngữ về tình cảm gia đình (1 tiết).
Từ chỉ đặc điểm (1 tiết).
Từ chỉ tính chất (1 tiết).
Dấu phẩy (1 tiết).
Tập làm văn:
Kể về người thân.
Kể về người thân (3 tiết) Kể về gia đình.
Kể về anh, chị em.
Lập thời gian biểu (2 tiết).
Kể ngắn về con vật (1 tiết).
Chia buồn, an ủi (1 tiết).
Quan sát tranh, TLCH. Viết nhắn tin (1 tiết).
Chia vui (1 tiết).
Khen ngợi (1 tiết).
Ngạc nhiên, thích thú (1 tiết).
Chính tả:
Phân biệt dấu hỏi, dấu ngã (7 tiết).
Phân biệt iê / yê / ya (5 tiết).
Phân biệt r / d / gi (5 tiết).
Phân biệt l / n (4 tiết).
Phân biệt s / x (4 tiết).
Phân biệt tr / ch (3 tiết).
Phân biệt g / gh (3 tiết).
Phân biệt c / k (2 tiết).
Phân biệt ươn / ương (2 tiết).
Phân biệt ăt / ăc (2 tiết).
Phân biệt ai / ay (2 tiết).
Phân biệt ât / âc (2 tiết).
Phân biệt ao / au (2 tiết).
Phân biệt ui / uy (2 tiết).
Phân biệt et / ec (2 tiết).
Phân biệt ng / ngh (1 tiết).
Phân biệt at / ac (1 tiết).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)