Nội dung ôn tập Toán 4 tham khảo cuối năm học
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Công |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Nội dung ôn tập Toán 4 tham khảo cuối năm học thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề cương cuối học kì 2năm học 2013 - 2014
Môn : Toán
Họ và tên:................................................. Lớp:.............................
Phần I: Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính nhân 11 x 33 là:
A. 33 B. 343 C. 353 D. 363
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 35 kg = … kg là:
A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để : = là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Câu 4: Ghi Đ(đúng) hoặc S(sai) vào ô trống (1,5 điểm)
a/ Tỷ số của 3 và 5 là:
b/ = =
c/ 48 ( 37 + 15 ) = 48 37 + 48 15
Câu 5: Giá trị của biểu thức ( - ) x là:
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm (...) của m= ........... cmlà:
A. 10 000 cm B. 1 000 cm C. 1 000 000 cm D. 100 000cm
câu7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :(2 điểm)
a/ x X = ; X= b/ <
Câu 8. Quãng đường AB dài 60km . Vậy quãng đường AB dài là :
A. 12 km B. 150 km C. 24 km D . 30 km
. Câu 9, Trong các số sau, số chia hết cho 9 là :
A .6319 B. 2718 C. 2714 D. 5601
Câu 10,Trong các số sau : 7362, 2640, 4136, 1207, 20602.
A, Số nào chia hết cho 2 ? ………………………………..
B, Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 ? ……………..
C, Số nào chia hết cho 3 ? ……………………..
D, Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 ? ………………………
Đ, Số nào chia hết cho cả 2 và 9 ?............................................................
PHẦN II: Tự luận:
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a/ +
b/ - .
c/
d/ : .
đ/ + =
e/ : 4 =
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/6195 + 2 785
b/ 80 200- 19 194
c/ 428 X 125
d/ 7 368 : 24
Bài 3. Tìm X biết :(1.5 điểm)
a/ X x = b/ X : =
X = ....................... X = .......................
X = ....................... X = .......................
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức: (1.5điểm)
a/ x : = ........................................... b/ ( - ) : = .......................
= ........................................... = .......................
= ........................................... = .......................
Câu 5: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.
Câu 6, Một cửa hàng có só gạo nếp ít hơn số gạo tẻ là 540 kg. Tính số gạo mỗi loại, biết rằng số gạo nếp bằng 1/ 4 số gạo tẻ.
Câu 7: Một lớp học có 33 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/7 số học sinh nữ. Tính số học sinh nam của lớp. (1.5 điểm)
Tóm tắt: Bài giải:
Câu 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 200 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? (1.5 điểm)
Bài làm:
Câu 9; Bố hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng 2/7 tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 10, Số thứ nhát kém số thứ hai là 123. Tỉ của 2 số là 2/5. Tìm hai số đó.
Câu 11, Hiệu của 2 số là 30. Nếu số thứ nhất gấp lên 3 lần thì được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Công
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)