Nội dung ôn tập HKII-Lớp 6 (09-10)
Chia sẻ bởi Nhan Hồng Hạnh |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Nội dung ôn tập HKII-Lớp 6 (09-10) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Nội Dung Ôn Tập Học Kỳ II (năm học:2009-2010)
A. NGHE:
(Unit12-B4.P.128 / Unit14- B6.P145 /Unit 10-A5P.106 / Unit11-A3. P.117)
B. ĐỌC HIỂU:
(Unit9-B4.P.101 / Unit12-C6.P132 / Unit13-B1.P.138 / Unit14-A4.P142 /Unit15-C1,3. P163, 164,165)
C. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ: (3,5đ)
1. Các từ vựng nằm trong chương trình học kỳ II của lớp 6
2. Các cấu trúc nằm trong chương trình học kỳ II của lớp 6:
a. Present simple tense:
Nhận biết : often , usually , always, sometime , never , ..
* TO BE :
S + AM / IS ARE
S + AM NOT / IS NOT / ARE NOT
AM / IS / ARE + S ……………………..?
* Động từ thường:
S + V / V ( S/ES )
S + DO NOT / DOES NOT + V ( INF )
DO / DOES + S + V ( INF ) ?
b. The present progressive: now , right now , at the moment , at present ,….
S + AM / IS / ARE + V_ING…. S + AM NOT / IS NOT / ARE NOT + V_ING…. AM / IS / ARE + S + V_ING… ?
c. Future: be going to: tomrrow , next , tonight,….
S + Be going to + Vo…. S + Be not going to + Vo… Be + S + going to + Vo….?
d. Forms of WH questions:
What time + do/does + S + V0 ...?
What + be + S?
Who + do/does + S + V0?
How many + N(plural) + are there…?
How much+ N (Ko đếm được) + do/does + s + V0…?
…….
e. a/ an/ some/ any / a few / a little / a lot of
f. of Adjectives:
Comparative form:A/ an + Adj + er + Noun
S + be + adj + er + than + O
Superlative form: S + be + the + Adj + est + N
D. VIẾT: (2đ)
- tả cô nguời
- Viết về các hoạt động theo các mùa
Tri Tôn ngày 14 tháng 04 năm 2010
Thống nhất nội dung ôn tập
Oanh
Nhan
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
A. NGHE: 1. Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch cho 1 chuyến đi cắm trại. Các em hãy lắng nghe 3 lần, sau đó chọn câu có thông tin đúng (T) hoặc sai (F)
________1. Ly is going to bring a ball.
________2. Nga is going to bring camera.
________3. Vui is going to bring some food.
________4. Lan is going to bring a tent.
2. Các em hãy lắng nghe các hoạt động mà Tân, Minh, Nam, Liên, Mai và Lan tham gia (3 lần), Sau đó đánh dấu (√) vào ô T / F
T
F
1. Tan goes fishing
2. Minh and Nam play video games.
3. Lien goes to the movies.
4. Lan and Mai listen to music.
B. ĐỌC HIỂU:
I. 1. Đọc kỹ đoạn văn sau, Điền một từ cho vào mỗi ô trống trên đoạn văn: ()
long seasons summer is the
There are four (0) seasons in a year. They are spring, (1) , fall, and winter. In the spring, the weather (2) warm and there are many flowers. In (3) spring, the day is long and the night is short. The fall is the season of fruits. In the winter, it’s very cold. The day is (4) and the night is long.
2. Đọc kỹ đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau:
How many seasons are there in a year?
Are there many flowers in the spring? .......................................................................................................
Is the night short or long in the spring? ....................................................................................................
II. 1. - Đọc đoạn văn sau cẩn thận, rồi điền từ thích hợp vào khoảng trống, từ số
A. NGHE:
(Unit12-B4.P.128 / Unit14- B6.P145 /Unit 10-A5P.106 / Unit11-A3. P.117)
B. ĐỌC HIỂU:
(Unit9-B4.P.101 / Unit12-C6.P132 / Unit13-B1.P.138 / Unit14-A4.P142 /Unit15-C1,3. P163, 164,165)
C. KIẾN THỨC NGÔN NGỮ: (3,5đ)
1. Các từ vựng nằm trong chương trình học kỳ II của lớp 6
2. Các cấu trúc nằm trong chương trình học kỳ II của lớp 6:
a. Present simple tense:
Nhận biết : often , usually , always, sometime , never , ..
* TO BE :
S + AM / IS ARE
S + AM NOT / IS NOT / ARE NOT
AM / IS / ARE + S ……………………..?
* Động từ thường:
S + V / V ( S/ES )
S + DO NOT / DOES NOT + V ( INF )
DO / DOES + S + V ( INF ) ?
b. The present progressive: now , right now , at the moment , at present ,….
S + AM / IS / ARE + V_ING…. S + AM NOT / IS NOT / ARE NOT + V_ING…. AM / IS / ARE + S + V_ING… ?
c. Future: be going to: tomrrow , next , tonight,….
S + Be going to + Vo…. S + Be not going to + Vo… Be + S + going to + Vo….?
d. Forms of WH questions:
What time + do/does + S + V0 ...?
What + be + S?
Who + do/does + S + V0?
How many + N(plural) + are there…?
How much+ N (Ko đếm được) + do/does + s + V0…?
…….
e. a/ an/ some/ any / a few / a little / a lot of
f. of Adjectives:
Comparative form:A/ an + Adj + er + Noun
S + be + adj + er + than + O
Superlative form: S + be + the + Adj + est + N
D. VIẾT: (2đ)
- tả cô nguời
- Viết về các hoạt động theo các mùa
Tri Tôn ngày 14 tháng 04 năm 2010
Thống nhất nội dung ôn tập
Oanh
Nhan
BÀI TẬP ỨNG DỤNG
A. NGHE: 1. Vui và bốn người bạn của cô ấy đang lên kế hoạch cho 1 chuyến đi cắm trại. Các em hãy lắng nghe 3 lần, sau đó chọn câu có thông tin đúng (T) hoặc sai (F)
________1. Ly is going to bring a ball.
________2. Nga is going to bring camera.
________3. Vui is going to bring some food.
________4. Lan is going to bring a tent.
2. Các em hãy lắng nghe các hoạt động mà Tân, Minh, Nam, Liên, Mai và Lan tham gia (3 lần), Sau đó đánh dấu (√) vào ô T / F
T
F
1. Tan goes fishing
2. Minh and Nam play video games.
3. Lien goes to the movies.
4. Lan and Mai listen to music.
B. ĐỌC HIỂU:
I. 1. Đọc kỹ đoạn văn sau, Điền một từ cho vào mỗi ô trống trên đoạn văn: ()
long seasons summer is the
There are four (0) seasons in a year. They are spring, (1) , fall, and winter. In the spring, the weather (2) warm and there are many flowers. In (3) spring, the day is long and the night is short. The fall is the season of fruits. In the winter, it’s very cold. The day is (4) and the night is long.
2. Đọc kỹ đoạn văn trên và trả lời các câu hỏi sau:
How many seasons are there in a year?
Are there many flowers in the spring? .......................................................................................................
Is the night short or long in the spring? ....................................................................................................
II. 1. - Đọc đoạn văn sau cẩn thận, rồi điền từ thích hợp vào khoảng trống, từ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhan Hồng Hạnh
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)