Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 và đáp án lớp 8(Đề 04)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 và đáp án lớp 8(Đề 04) thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Sinh vật - Lớp :8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:
Khái quát về cơ thể người
Câu-Bài
C1
C3
C2
3
Điểm
1
0.5
1.5
Chủ đề 2:
Vận động
Câu-Bài
C4
C1
2
Điểm
0.5
1.5
2
Chủ đề 3:
Tuần hoàn
Câu-Bài
C7
C5
C6
C2
4
Điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
3
Chủ đề 4:
Hô hấp
Câu-Bài
C8
C9
2
Điểm
1
1
Chủ đề 5:
Tiêu hoá
Câu-Bài
C12
C10
C11
3
Điểm
0.5
1
1.5
Chủ đề 6:
Trao đổi chất và năng lượng
Câu-Bài
C13
C14
2
Điểm
1
1
TỔNG
Điểm
2
6
2
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( _7 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
A
Nhân
B
Chất tế bào
C
Màng lưới nội chất
D
Bộ máy gôngi
Câu 2:
Chức năng của nơ ron là:
A
Cảm ứng và vận động
B
Dẫn truyền và vận động
C
Hưng phấn và ức chế
D
Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 3:
Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh rồi đến cơ quan phản ứng được gọi là:
A
Phản xạ
B
Cung phản xạ
C
Vòng phản xạ
D
Sự phản xạ
Câu 4:
Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A
Mô xương cứng
B
Mô xương xốp
C
Màng xương
D
Khoang xương
Câu 5:
Chức năng của hồng cầu là:
A
Vận chuyển O2 và CO2
B
Vận chuyển CO2 và chất thải
C
Vận chuyển axit lăctic
D
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu6:
Trong truyền máu, trường hợp nào sau đây đảm bảo đúng qui định ?
A
Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB
B
Nhóm máu B truyền cho A hoặc AB
C
Nhóm máu AB truyền cho A hoặc AB
D
Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB
Câu 7:
Khi em đi tiêm phòng vắc xin chính là để tạo ra:
A
Miễn dịch nhân tạo
B
Miễn dịch tự nhiên
C
Tăng thêm bạch cầu limphô T
D
Tạo ra nhiều kháng nguyên
Câu 8:
Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí là:
A
Phổi có cấu tạo gồm 2 lớp
B
Phổi có cấu tạo xốp
C
Nhiều phế nang
D
Phổi có nhiều lá
Câu 9:
Khí lưu thông là:
A
Lượng khí trao đổi sau mỗi lần hít vào thở ra bình thường
B
Lượng khí trao đổi sau mỗi lần hít vào thở ra gắng sức
C
Thể tích của lồng ngực khi hít vào
D
Thể tích của lồng ngực khi thở ra
Câu 10
Bộ phận không tham gia vào quá trình biến đổi lí học thức ăn là
A
Răng
B
Lưỡi
C
Dạ dày
D
Tuyến vị
Câu 11
Bộ phận có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
Môn : Sinh vật - Lớp :8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:
Khái quát về cơ thể người
Câu-Bài
C1
C3
C2
3
Điểm
1
0.5
1.5
Chủ đề 2:
Vận động
Câu-Bài
C4
C1
2
Điểm
0.5
1.5
2
Chủ đề 3:
Tuần hoàn
Câu-Bài
C7
C5
C6
C2
4
Điểm
0.5
0.5
0.5
1.5
3
Chủ đề 4:
Hô hấp
Câu-Bài
C8
C9
2
Điểm
1
1
Chủ đề 5:
Tiêu hoá
Câu-Bài
C12
C10
C11
3
Điểm
0.5
1
1.5
Chủ đề 6:
Trao đổi chất và năng lượng
Câu-Bài
C13
C14
2
Điểm
1
1
TỔNG
Điểm
2
6
2
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( _7 điểm )
Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1
Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
A
Nhân
B
Chất tế bào
C
Màng lưới nội chất
D
Bộ máy gôngi
Câu 2:
Chức năng của nơ ron là:
A
Cảm ứng và vận động
B
Dẫn truyền và vận động
C
Hưng phấn và ức chế
D
Cảm ứng và dẫn truyền
Câu 3:
Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh rồi đến cơ quan phản ứng được gọi là:
A
Phản xạ
B
Cung phản xạ
C
Vòng phản xạ
D
Sự phản xạ
Câu 4:
Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A
Mô xương cứng
B
Mô xương xốp
C
Màng xương
D
Khoang xương
Câu 5:
Chức năng của hồng cầu là:
A
Vận chuyển O2 và CO2
B
Vận chuyển CO2 và chất thải
C
Vận chuyển axit lăctic
D
Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu6:
Trong truyền máu, trường hợp nào sau đây đảm bảo đúng qui định ?
A
Nhóm máu A truyền cho B hoặc AB
B
Nhóm máu B truyền cho A hoặc AB
C
Nhóm máu AB truyền cho A hoặc AB
D
Nhóm máu O truyền cho B hoặc AB
Câu 7:
Khi em đi tiêm phòng vắc xin chính là để tạo ra:
A
Miễn dịch nhân tạo
B
Miễn dịch tự nhiên
C
Tăng thêm bạch cầu limphô T
D
Tạo ra nhiều kháng nguyên
Câu 8:
Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí là:
A
Phổi có cấu tạo gồm 2 lớp
B
Phổi có cấu tạo xốp
C
Nhiều phế nang
D
Phổi có nhiều lá
Câu 9:
Khí lưu thông là:
A
Lượng khí trao đổi sau mỗi lần hít vào thở ra bình thường
B
Lượng khí trao đổi sau mỗi lần hít vào thở ra gắng sức
C
Thể tích của lồng ngực khi hít vào
D
Thể tích của lồng ngực khi thở ra
Câu 10
Bộ phận không tham gia vào quá trình biến đổi lí học thức ăn là
A
Răng
B
Lưỡi
C
Dạ dày
D
Tuyến vị
Câu 11
Bộ phận có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 135,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)