Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 và đáp án lớp 7(Đề 09)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 và đáp án lớp 7(Đề 09) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : SINH HỌC - Lớp : 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I
Động vật nguyên sinh
Câu-Bài
1
Điểm
C1
0,5
0,5
Chương II
Ruột khoang
Câu-Bài
C2
C10
2
Điểm
0,5
0,5
1
Chương III
Giun
Câu-Bài
C3,C4
C6,C7
C5
B2
6
Điểm
1
1
0,5
2
4,5
Chương IV
Các ngành thân mềm
Câu-Bài
Điểm
Chương V
Chân khớp
Câu-Bài
C11,C12
C8,C9
B1
2
Điểm
1
1
2
4
Điểm
Số
Câu-Bài
4
5
3
13
TỔNG
Điểm
2
2,5
5,5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Động vật kí sinh ở thành ruột và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là :
A
Trùng roi
B
Trùng kiết lị
C
Trùng sốt rét
D
Trùng biến hình
Câu 2 :
Cơ thể đối xứng tỏa tròn , ruột dạng túi , thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc biệt của ngành động vật nào ?
A
Ruột khoang
B
Giun dẹp
C
Động vật nguyên sinh
D
Giun đất
Câu 3 :
Đặc điểm nào giúp sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh ?
A
Mắt , lông bơi tiêu giảm , giác bám phát triển
B
Cơ thể hình lá , hơi dài , dẹp theo hướng lưng bụng .
C
Mắt , lông bơi phát triển , không có giác bám .
D
Cơ dọc ,cơ vòng và cơ lưng bụng ít phát triển .
Câu 4 :
Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ?
A
Trâu bò làm việc và ăn uống trong môi trường đất ngập nước có nhiều ấu trùng sán lá gan
B
Trâu bò ăn cỏ nơi khô ráo
C
Trâu bò nuôi ở trang trại được chăm sóc cẩn thận .
D
Trâu bò chưa được phòng bệnh bằng vắc xin .
Câu 5 :
Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn
A
Giun đất , giun đỏ , đỉa .
B
Giun đũa , giun kim , rươi .
C
Giun chỉ , giun móc câu , giun rễ lúa
D
Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu .
Câu 6 :
Bệnh chân voi do giun nào gây ra ?
A
Sán sơ mít
B
Giun tròn
C
Giun chỉ
D
Giun dẹp
Câu 7 :
Giun đất hô hấp bằng cách nào
A
Qua mang
B
Qua da
C
Qua phổi
D
Qua ống khí
Câu 8 :
Khi chăng lưới nhện chăng tơ nào trước ?
A
Tơ khung
B
Tơ phóng xạ
C
Tơ vòng
D
Cả A,B,C đều sai
Câu 9 :
Đặc điểm nào sau đây có ở lớp sâu bọ ?
A
Có hệ tuần hoàn kín
B
Hô hấp bằng mang
C
Qúa trình phát triển có giai đoạn biến thái
D
Có đối xứng tỏa tròn
Câu 10:
Mang là cơ quan hô hấp của
A
Giun sán
B
Thủy tức
C
Nhện
D
Trai
Câu 11:
Châu chấu sống , bụng chúng luôn phập phồng vì
A
Thực hiện đẩy máu đi nuôi
Môn : SINH HỌC - Lớp : 7
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương I
Động vật nguyên sinh
Câu-Bài
1
Điểm
C1
0,5
0,5
Chương II
Ruột khoang
Câu-Bài
C2
C10
2
Điểm
0,5
0,5
1
Chương III
Giun
Câu-Bài
C3,C4
C6,C7
C5
B2
6
Điểm
1
1
0,5
2
4,5
Chương IV
Các ngành thân mềm
Câu-Bài
Điểm
Chương V
Chân khớp
Câu-Bài
C11,C12
C8,C9
B1
2
Điểm
1
1
2
4
Điểm
Số
Câu-Bài
4
5
3
13
TỔNG
Điểm
2
2,5
5,5
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM (6 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Động vật kí sinh ở thành ruột và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là :
A
Trùng roi
B
Trùng kiết lị
C
Trùng sốt rét
D
Trùng biến hình
Câu 2 :
Cơ thể đối xứng tỏa tròn , ruột dạng túi , thành cơ thể gồm hai lớp tế bào là đặc biệt của ngành động vật nào ?
A
Ruột khoang
B
Giun dẹp
C
Động vật nguyên sinh
D
Giun đất
Câu 3 :
Đặc điểm nào giúp sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh ?
A
Mắt , lông bơi tiêu giảm , giác bám phát triển
B
Cơ thể hình lá , hơi dài , dẹp theo hướng lưng bụng .
C
Mắt , lông bơi phát triển , không có giác bám .
D
Cơ dọc ,cơ vòng và cơ lưng bụng ít phát triển .
Câu 4 :
Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ?
A
Trâu bò làm việc và ăn uống trong môi trường đất ngập nước có nhiều ấu trùng sán lá gan
B
Trâu bò ăn cỏ nơi khô ráo
C
Trâu bò nuôi ở trang trại được chăm sóc cẩn thận .
D
Trâu bò chưa được phòng bệnh bằng vắc xin .
Câu 5 :
Nhóm động vật nào sau đây thuộc ngành giun tròn
A
Giun đất , giun đỏ , đỉa .
B
Giun đũa , giun kim , rươi .
C
Giun chỉ , giun móc câu , giun rễ lúa
D
Sán lông , sán lá gan , sán bả trầu .
Câu 6 :
Bệnh chân voi do giun nào gây ra ?
A
Sán sơ mít
B
Giun tròn
C
Giun chỉ
D
Giun dẹp
Câu 7 :
Giun đất hô hấp bằng cách nào
A
Qua mang
B
Qua da
C
Qua phổi
D
Qua ống khí
Câu 8 :
Khi chăng lưới nhện chăng tơ nào trước ?
A
Tơ khung
B
Tơ phóng xạ
C
Tơ vòng
D
Cả A,B,C đều sai
Câu 9 :
Đặc điểm nào sau đây có ở lớp sâu bọ ?
A
Có hệ tuần hoàn kín
B
Hô hấp bằng mang
C
Qúa trình phát triển có giai đoạn biến thái
D
Có đối xứng tỏa tròn
Câu 10:
Mang là cơ quan hô hấp của
A
Giun sán
B
Thủy tức
C
Nhện
D
Trai
Câu 11:
Châu chấu sống , bụng chúng luôn phập phồng vì
A
Thực hiện đẩy máu đi nuôi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 115,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)