Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 và đáp án lớp 7(Đề 06)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 15/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Sinh HK1 và đáp án lớp 7(Đề 06) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : SINH HỌC - Lớp : 7
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:Ngành động vật ng.sinh
Câu
1
2
2
Đ
0,5
0,5
1
Chủ đề 2:Ngành ruột khoang.
Câu
3
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 3:Ngành giun dẹp.
Câu
4
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 4:Ngành giun tròn.
Câu
5
1
2
Đ
0,5
1,5
2,0
Chủ đề 5:Ngành giun đốt.
Câu
6
7,8
3
Đ
0,5
1
1,5
Chủ đề 6:Ngành thân mềm
Câu
9
1
Đ
0,5
0,5
Ngành chân khớp.
Lớp giáp xác.
Câu
10
2
2
Đ
0,5
2.5
2,5
Lớp hình nhện
Lớp sâu bọ.
Câu
11,12
2
Đ
1
1
Số câu
4
8
2
TỔNG
Đ
2
6
2
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Trùng roi xanh dinh dưỡng theo cách:
A
Không dinh dưỡng.
B
Dị dưỡng.
C
Tự dưỡng và có lúc dị dưỡng.
D
Tự dưỡng.
Câu 2 :
Trùng giày sinh sản bằng cách:
A
Phân đôi theo chiều dọc.
B
Tiếp hợp.
C
Phân đôi theo chiều ngang.
D
Tiếp hợp và cả phân đôi theo chiều ngang.
Câu 3 :
Nhờ tế bào nào trong cơ thể mà thuỷ tức tiêu hoá được mồi?
A
Tế bào mô bì-cơ.
B
Tế bào mô cơ-tiêu hoá.
C
Tế bào gai.
D
Tế bào thần kinh.
Câu 4 :
Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và người là:
A
Giun móc câu,giun kim,sán dây,sán lá gan.
B
Sán lá gan,giun đũa,giun kim,sán lá máu.
C
Sán bã trầu,giun chỉ,giun đũa,giun móc câu.
D
Sán lá máu,sán bã trầu,sándây,sánlá gan.
Câu 5 :
Do thói quen nào mà giun kim khép kín vòng đời?
A
Ăn rau sống.
B
Đi chân không.
C
Mút tay bị bẩn.
D
Ăn quà vặt.
Câu 6 :
Thí nghiệm mổ giun đất,ta tiến hành mổ:
A
Mặt bụng.
B
Mặt lưng.
C
Bên hông.
D
Từ sau đến trước.
Câu 7 :
Đặc điểm nào sau đây không phải của giun đốt:
A
Cơ thể không phân đốt.
B
Có thể xoang chính thức.
C
Hô hấp chủ yếu qua da.
D
Hệ tiêu hoá dạng ống.
Câu 8 :
Ở giun đất hệ tuần hoàn đã hoàn thiện hơn những động vật thuộc các ngành giun ởđiểm:
A
Có tim.
B
Hệ tuần hoàn kín và tim bên.
C
Hệ tuần hoàn hở .
D
Hệ tuần hoàn hở và có tim.
Môn : SINH HỌC - Lớp : 7
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1:Ngành động vật ng.sinh
Câu
1
2
2
Đ
0,5
0,5
1
Chủ đề 2:Ngành ruột khoang.
Câu
3
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 3:Ngành giun dẹp.
Câu
4
1
Đ
0,5
0,5
Chủ đề 4:Ngành giun tròn.
Câu
5
1
2
Đ
0,5
1,5
2,0
Chủ đề 5:Ngành giun đốt.
Câu
6
7,8
3
Đ
0,5
1
1,5
Chủ đề 6:Ngành thân mềm
Câu
9
1
Đ
0,5
0,5
Ngành chân khớp.
Lớp giáp xác.
Câu
10
2
2
Đ
0,5
2.5
2,5
Lớp hình nhện
Lớp sâu bọ.
Câu
11,12
2
Đ
1
1
Số câu
4
8
2
TỔNG
Đ
2
6
2
10
ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )
Câu 1 :
Trùng roi xanh dinh dưỡng theo cách:
A
Không dinh dưỡng.
B
Dị dưỡng.
C
Tự dưỡng và có lúc dị dưỡng.
D
Tự dưỡng.
Câu 2 :
Trùng giày sinh sản bằng cách:
A
Phân đôi theo chiều dọc.
B
Tiếp hợp.
C
Phân đôi theo chiều ngang.
D
Tiếp hợp và cả phân đôi theo chiều ngang.
Câu 3 :
Nhờ tế bào nào trong cơ thể mà thuỷ tức tiêu hoá được mồi?
A
Tế bào mô bì-cơ.
B
Tế bào mô cơ-tiêu hoá.
C
Tế bào gai.
D
Tế bào thần kinh.
Câu 4 :
Nhóm động vật thuộc ngành giun dẹp sống kí sinh gây hại cho động vật và người là:
A
Giun móc câu,giun kim,sán dây,sán lá gan.
B
Sán lá gan,giun đũa,giun kim,sán lá máu.
C
Sán bã trầu,giun chỉ,giun đũa,giun móc câu.
D
Sán lá máu,sán bã trầu,sándây,sánlá gan.
Câu 5 :
Do thói quen nào mà giun kim khép kín vòng đời?
A
Ăn rau sống.
B
Đi chân không.
C
Mút tay bị bẩn.
D
Ăn quà vặt.
Câu 6 :
Thí nghiệm mổ giun đất,ta tiến hành mổ:
A
Mặt bụng.
B
Mặt lưng.
C
Bên hông.
D
Từ sau đến trước.
Câu 7 :
Đặc điểm nào sau đây không phải của giun đốt:
A
Cơ thể không phân đốt.
B
Có thể xoang chính thức.
C
Hô hấp chủ yếu qua da.
D
Hệ tiêu hoá dạng ống.
Câu 8 :
Ở giun đất hệ tuần hoàn đã hoàn thiện hơn những động vật thuộc các ngành giun ởđiểm:
A
Có tim.
B
Hệ tuần hoàn kín và tim bên.
C
Hệ tuần hoàn hở .
D
Hệ tuần hoàn hở và có tim.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)