Noel 2008-Đề thi Lý HK1 và đáp án lớp 7 (Đề 10)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi Lý HK1 và đáp án lớp 7 (Đề 10) thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HKI
Môn : vật lý- lớp 7
I/ TRẮC NGHIỆM
1/ Hãy chỉ ra vật nào sau đây không phải là nguồn sáng:
A/Ngọn nến đang cháy B/ Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C/ Mặt trời D/ Đèn ống đang sáng.
2/ Aảnh của vật tạo bởi gương phẳng có độ lớn:
A/Lớn hơn vật B/ Nhỏ hơn vật C/ Bằng vật D/ Gấp đôi vật .
3/ Một nguồn sáng điểm ( nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là:
A/ Vùng tối B/ Vùng nữa tối C/ Cả vùng tối lẫn vùng nữa tối
D/ Vùng tối và vùng nữa tối xen kẽ lẫn nhau.
4/Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng:
A/ Góc phản xạ bằng góc tới
B/ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
C/ Tia phản xạ bằng tia tới.
D/Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
5/ Khi cho mắt và gương phẳng tiến lại gần nhau thì:
A/ Vùng nhìn thấy mở rộng ra. B/ Vùng nhìn thấy thu hẹp lại.
C/ Vùng nhìn thấy không đổi
D/ Vùng nhìn thấy mở rộng ra hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lượngvật trước gương.
6/ Chiếu một tia sáng lên mặt gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Tìm giá trị góc tới:
A/ 200 b/ 800 C/ 40 0 D/ 600
7/ Vật nào sau đây có thể xem gần đúng là một phần của gương cầu lồi:
A/ Mặt ngoài của cốc tráng bạc B/ Choá dèn bin
C/ Mặt trong của chiếc nồi D/ Đáy của chậu nhựa.
8/ Đon vị của tần số là:
A/ m/s B/ Hz (hec) C/ d B (đề xi ben) D/ s (giây)
9/Vật phát ra âm to hơn khi:
A/ Vạt dao động nhanh hơn B/ Vật dao động mạnh hơn
C/ Khi tần số dao động lớn D/ Cả 3 trường hợp trên .
10/ Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây:
A/ Trong chân không B/ Tường bê tông C/ Nước biển
D/ Tầng khí quyển bao quanh trái đất.
11/ Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt.
A/ Miếng xốp B/ Tấm gỗ C/ Mặt gương D/ Đệm cao su.
12/ Số dao động trong 1 giây gọi là:
A/ Vận tốc của âm B/ Tần số của âm C/ Biên độ âm D/ Độ cao của âm.
13/Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A/ 340m/s B/ 2,04Km/ph C/ 1224 Km/h D/ Các giá trị trên đều đúng.
14/Vật liệu nào dưới đây không được dùng để làm vật ngăn cách âm giữ các phòng:
A/ Tường bê tông B/ Cửa kính 2 lớp C/ Rèm treo tường D/ Cử gỗ.
TỰ LUẬN
Câu1/ Hãy sắp xếp độ to của âm theo thứ tự giảm dần : Tiếng động cơ máy bay phản lực-tiếng ồn rất to ngoài phố- tiếng nhạc to- tiếng nói thì thầm- tiếng sét- tiếng nói chuyện bình thường .
Câu2/ Cho vật sáng AB dặt trước gương phẳng.
a/ Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI
b/ Vẽ ảnh A/ B/ cuả vật AB qua gương.
c/ Biết đầu A của vật cách gương 0,5m, đầu B cách gương 0,8m .Tìm khoảng cách giữ A,A/ và B , B/ .
ĐÁP ÁN ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
B
A
C
A
A
Â
B
D
A
C
B
D
C
Tự luận
Câu1/(1đ) tiếng sét- tiếng động cơ phản lực- tiếng nhạc to- tiếng ồn rất to ngoài phố-tiếng nói chuyện bình thường- tiếng nói thì thầm.
Câu2/ a/ vẽ đúng 1(đ)
b/ vẽ đúng ảnh (1đ)
c/ khoảng cách giữA , A/ là 1m. (0,5đ)
khoảng cách giữa B , B/ là 1,6m (0,5đ)
Môn : vật lý- lớp 7
I/ TRẮC NGHIỆM
1/ Hãy chỉ ra vật nào sau đây không phải là nguồn sáng:
A/Ngọn nến đang cháy B/ Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng
C/ Mặt trời D/ Đèn ống đang sáng.
2/ Aảnh của vật tạo bởi gương phẳng có độ lớn:
A/Lớn hơn vật B/ Nhỏ hơn vật C/ Bằng vật D/ Gấp đôi vật .
3/ Một nguồn sáng điểm ( nguồn sáng rất nhỏ) chiếu vào một vật chắn sáng. Phía sau vật là:
A/ Vùng tối B/ Vùng nữa tối C/ Cả vùng tối lẫn vùng nữa tối
D/ Vùng tối và vùng nữa tối xen kẽ lẫn nhau.
4/Nội dung nào sau đây không thuộc định luật phản xạ ánh sáng:
A/ Góc phản xạ bằng góc tới
B/ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới.
C/ Tia phản xạ bằng tia tới.
D/Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
5/ Khi cho mắt và gương phẳng tiến lại gần nhau thì:
A/ Vùng nhìn thấy mở rộng ra. B/ Vùng nhìn thấy thu hẹp lại.
C/ Vùng nhìn thấy không đổi
D/ Vùng nhìn thấy mở rộng ra hay thu hẹp lại phụ thuộc vào số lượngvật trước gương.
6/ Chiếu một tia sáng lên mặt gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 400. Tìm giá trị góc tới:
A/ 200 b/ 800 C/ 40 0 D/ 600
7/ Vật nào sau đây có thể xem gần đúng là một phần của gương cầu lồi:
A/ Mặt ngoài của cốc tráng bạc B/ Choá dèn bin
C/ Mặt trong của chiếc nồi D/ Đáy của chậu nhựa.
8/ Đon vị của tần số là:
A/ m/s B/ Hz (hec) C/ d B (đề xi ben) D/ s (giây)
9/Vật phát ra âm to hơn khi:
A/ Vạt dao động nhanh hơn B/ Vật dao động mạnh hơn
C/ Khi tần số dao động lớn D/ Cả 3 trường hợp trên .
10/ Âm không thể truyền trong môi trường nào dưới đây:
A/ Trong chân không B/ Tường bê tông C/ Nước biển
D/ Tầng khí quyển bao quanh trái đất.
11/ Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt.
A/ Miếng xốp B/ Tấm gỗ C/ Mặt gương D/ Đệm cao su.
12/ Số dao động trong 1 giây gọi là:
A/ Vận tốc của âm B/ Tần số của âm C/ Biên độ âm D/ Độ cao của âm.
13/Vận tốc truyền âm trong không khí vào khoảng:
A/ 340m/s B/ 2,04Km/ph C/ 1224 Km/h D/ Các giá trị trên đều đúng.
14/Vật liệu nào dưới đây không được dùng để làm vật ngăn cách âm giữ các phòng:
A/ Tường bê tông B/ Cửa kính 2 lớp C/ Rèm treo tường D/ Cử gỗ.
TỰ LUẬN
Câu1/ Hãy sắp xếp độ to của âm theo thứ tự giảm dần : Tiếng động cơ máy bay phản lực-tiếng ồn rất to ngoài phố- tiếng nhạc to- tiếng nói thì thầm- tiếng sét- tiếng nói chuyện bình thường .
Câu2/ Cho vật sáng AB dặt trước gương phẳng.
a/ Hãy vẽ một tia phản xạ ứng với tia tới AI
b/ Vẽ ảnh A/ B/ cuả vật AB qua gương.
c/ Biết đầu A của vật cách gương 0,5m, đầu B cách gương 0,8m .Tìm khoảng cách giữ A,A/ và B , B/ .
ĐÁP ÁN ( mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
B
A
C
A
A
Â
B
D
A
C
B
D
C
Tự luận
Câu1/(1đ) tiếng sét- tiếng động cơ phản lực- tiếng nhạc to- tiếng ồn rất to ngoài phố-tiếng nói chuyện bình thường- tiếng nói thì thầm.
Câu2/ a/ vẽ đúng 1(đ)
b/ vẽ đúng ảnh (1đ)
c/ khoảng cách giữA , A/ là 1m. (0,5đ)
khoảng cách giữa B , B/ là 1,6m (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)