Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 14)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 14) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn :Vật lý Lớp :8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động, vận tốc, lực, quán tính
Câu-Bài
C1,C2,C3,
C5,C7, C8
C4, C9
C6
B1
10
Điểm
6
2
1
4
13
Áp suất, Định luật Acsimet, điều kiện nổi
Câu-Bài
C10,C11, C13, C16
C14, C15
C12
7
Điểm
4
2
1
7
Công cơ học, định luật về công
Câu-Bài
C18
C17,C20
C19
B2
5
Điểm
1
2
1
6
10
Số
Câu-Bài
11
6
5
22
TỔNG
Điểm
11
6
13
30
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 1 điểm )
Câu 1
Ô tô đang chạy trên đường:
A
đứng yên so với người lái xe.
B
đứng yên so với cột đèn bên đường.
C
chuyển động so với người lái xe.
D
chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
Câu 2
Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì :
A
ô tô đang chuyển động.
B
hành khách đang chuyển động.
C
cột đèn bên đường đang chuyển động.
D
người lái xe đang chuyển động.
Câu 3
Công thức tính vận tốc :
A
s = v.t
B
v =
C
t =
D
v =
Câu 4
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc sẽ như thế nào?
A
không đổi.
B
chỉ có thể tăng dần.
C
chỉ có thể giảm dần.
D
có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 5
Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấymình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A
đột ngột giảm vận tốc.
B
đột ngột tăng vận tốc.
C
đột ngột rẽ sang phải.
D
đột ngột rẽ sang trái.
Câu 6
Một người đi bộ với vận tốc 2m/s. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường dài 3km?
A
175s
B
1750s
C
1500s
D
150s
Câu 7
Có thể giảm lực ma sát bằng cách :
A
tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
B
tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C
tăng độ nhám mặt tiếp xúc
D
tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 8
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A
vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B
vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C
vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D
vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 9
Các học sinh đang chạy thể dục, làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? chọn phát biểu đúng:
A
căn cứ vào quảng đường chạy được của mỗi học sinh.
B
dựa vào thời gian chuyển động trên các quãng đường chạy được.
C
dựa vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D
căn cứ vào quãng đường mà mỗi học sinh chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10
Đơn vị áp suất là :
A
N/m3
B
kg/m3
C
N/m2
D
N
Câu 11
Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A
áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B
áp suất là lực ép vuông
Môn :Vật lý Lớp :8
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động, vận tốc, lực, quán tính
Câu-Bài
C1,C2,C3,
C5,C7, C8
C4, C9
C6
B1
10
Điểm
6
2
1
4
13
Áp suất, Định luật Acsimet, điều kiện nổi
Câu-Bài
C10,C11, C13, C16
C14, C15
C12
7
Điểm
4
2
1
7
Công cơ học, định luật về công
Câu-Bài
C18
C17,C20
C19
B2
5
Điểm
1
2
1
6
10
Số
Câu-Bài
11
6
5
22
TỔNG
Điểm
11
6
13
30
B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 20 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 1 điểm )
Câu 1
Ô tô đang chạy trên đường:
A
đứng yên so với người lái xe.
B
đứng yên so với cột đèn bên đường.
C
chuyển động so với người lái xe.
D
chuyển động so với hành khách ngồi trên xe.
Câu 2
Một ô tô chở khách đang chạy trên đường, nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì :
A
ô tô đang chuyển động.
B
hành khách đang chuyển động.
C
cột đèn bên đường đang chuyển động.
D
người lái xe đang chuyển động.
Câu 3
Công thức tính vận tốc :
A
s = v.t
B
v =
C
t =
D
v =
Câu 4
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc sẽ như thế nào?
A
không đổi.
B
chỉ có thể tăng dần.
C
chỉ có thể giảm dần.
D
có thể tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 5
Hành khách ngồi trên ô tô đang chạy bỗng thấymình bị nghiêng sang bên trái. Chứng tỏ ô tô:
A
đột ngột giảm vận tốc.
B
đột ngột tăng vận tốc.
C
đột ngột rẽ sang phải.
D
đột ngột rẽ sang trái.
Câu 6
Một người đi bộ với vận tốc 2m/s. Tính thời gian người đó đi hết quãng đường dài 3km?
A
175s
B
1750s
C
1500s
D
150s
Câu 7
Có thể giảm lực ma sát bằng cách :
A
tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
B
tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C
tăng độ nhám mặt tiếp xúc
D
tăng diện tích mặt tiếp xúc.
Câu 8
Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A
vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
B
vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
C
vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
D
vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
Câu 9
Các học sinh đang chạy thể dục, làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm? chọn phát biểu đúng:
A
căn cứ vào quảng đường chạy được của mỗi học sinh.
B
dựa vào thời gian chuyển động trên các quãng đường chạy được.
C
dựa vào quãng đường và thời gian chuyển động.
D
căn cứ vào quãng đường mà mỗi học sinh chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 10
Đơn vị áp suất là :
A
N/m3
B
kg/m3
C
N/m2
D
N
Câu 11
Câu nào dưới đây nói về áp suất là đúng?
A
áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
B
áp suất là lực ép vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 174,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)