Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 05)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 05) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Vật Lý Lớp : 8
I.Mục tiêu: Đánh giá mức độ đạt được các kiến thức và kĩ năng sau đây:
- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
- Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa của vận tốc là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được cách xác định vận tốc trung bình.
- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Vận dụng được công thức v = s/t.
- Tính được vận tốc trung bình của chuyển động không đều.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động..
- Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
- Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
- Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
- So sánh được áp suất tại các điểm ở mỗi độ cao khác nhau trong lòng một chất lỏng .
- Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
- Nêu được điều kiện nổi của vật.
- Vận dụng được các công thức p = F/S ; p = h.d ; F = V.d để giải bài tập.
- Biết cách tiến hành thí nghiệm để nghiệm lại lực đẩy Ác-si-mét.
- Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
- Viết và sử dụng được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
- Phát biểu được định luật bảo toàn công cho máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh hoạ.
II. Ma trận của đề:
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 1
Vận dụng 2
1. C/ động và lực (6t)
- Ch/động, vận tốc
- Lực
- Quán tính
1(0,35đ),2(0,35đ), 3(0,35đ), 5(0,35đ),6(0,35đ), 9(0,35đ)
4(0,35đ), 7(0,35đ)
8(0,35đ)
21(1đ),
10C(4,15đ)
2. Áp suất (6t)
- Áp suất
- ĐL Ácsimét
10(0,35đ),11(0,35đ), 15(0,35đ),17(0,35đ)
12(0,35đ), 13(0,35đ), 14(0,35đ),
23a(0,5 đ)
22(1đ), 23b(0,5đ)
9C(4,45đ)
3.Công
-Khái niệm
- Địmh luật
18(0,35đ), 19(0,35đ), 20(0,35đ)
16(0,35đ)
4C(1,4đ)
Tổng
KQ(3,5đ)
KQ(3,15đ)
KQ(0,35đ)+TL (0,5đ)
TL(2,5đ)
23C(10đ)
III:Nội dung đề:
Phần I: Trắc nghiệm:
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1:Có một ô tô chạy trên đường.Trong các câu mô tả sau đây câu nào không đúng?
A.Ô tô chuyển động so với mặt đường
B. Ô tô đứng yên so với người lái xe
C.Ô tô đứng yên so với mặt đường
D. Ô tô chuyển động so với cái cây bên đường
Câu 2:Khi nói trái đất quay quanh mặt trời,ta đã chọn vật nào làm mốc?
A.Trái đất C.Một vật trên mặt đất
B.Mặt trời D.Trái đất hay mặt trời làm mốc đều đúng
Câu 3: Vận tốc của một ô tô là 36 km/h. Điều đó cho biết gì?
A. Ô tô chuyển động được 36 km
B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ
C.Trong mỗi giờ ô tô đi được 36 km
D. Ô tô đi 1 km trong 36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 112,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)