Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 03)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Noel 2008-Đề thi HK1& đáp án - Lý lớp 8 (Đề 03) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : VẬT LÝ Lớp : 8
A.MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động cơ học
Câu
C3
B
Đ
0.5
0.5
Chuy ển đ ông đều CĐ không đều
Câu
C1
C6
2
Đ
0.5
0.5
1
Vận tốc
Câu
C4
B1
2
Đ
0.5
2
2.5
Sự cân bằng lực quán tính
Câu
C2C7
B2
3
Đ
1
1
2
Lực ma sát
Câu
C8
1
Đ
0.5
0.5
Áp suất
Câu
C12
1
Đ
0.5
0.5
Áp suất khí quyển
Câu
C5
1
Đ
0.5
0.5
Lực đẩy Acsimet
Câu
C9
C14
2
Đ
0.5
0.5
1
Sự nổi
Câu
C11
C14
2
Đ
0.5
0.5
1
Công cơ học
Câu
C10
1
Đ
0.5
0.5
TỔNG
Câu
7
6
3
16
Đ
3.5
3
3.5
10
B. ĐỀ THI:
A/ TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng phía trên?
Câu 1: Chuyển động đều là:
A.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc.
C.Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay.
Câu2: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại;
C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi;
D.Vật có thể ở trạng thái đã mô tả ở phần trả lời A và C.
Câu 3 : Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .
A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước . B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 4 : Công thức tính vận tốc của chuyển động không đều :
A. v = s.t B. v = s : t
C. vtb = s.t D. vtb = s : t
Câu5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A- càng tăng B- Không thay đổi C- càng giảm D- Có thể tăng và có thể giảm
Câu 6. Một người đo được một quảng đường s1 hết t1 giây, đi dược quảng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên tổng quảng đường s1 và s2 là:
a. vtb = b. vtb = c. vtb = d. Cả 3 đều sai
Câu 7. Hai lực cân bằng là hai lực:
a. Cùng đặt vào một vật, có cùng cường độ, cùng phương ngược chiều
b. Có cùng phương cùng chiều, cùng cường độ
c. Hai lực không cùng phương cùng chiều, cùng cường độ
d. Cùng đặt vào một vật không cùng phương nhưng cùng cường độ
Câu 8: Trong các cách sau cách nào là giảm lực ma sát ?
Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 9:Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A- Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật .
B- Trọng lượng riêng của chất lỏng
Môn : VẬT LÝ Lớp : 8
A.MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chuyển động cơ học
Câu
C3
B
Đ
0.5
0.5
Chuy ển đ ông đều CĐ không đều
Câu
C1
C6
2
Đ
0.5
0.5
1
Vận tốc
Câu
C4
B1
2
Đ
0.5
2
2.5
Sự cân bằng lực quán tính
Câu
C2C7
B2
3
Đ
1
1
2
Lực ma sát
Câu
C8
1
Đ
0.5
0.5
Áp suất
Câu
C12
1
Đ
0.5
0.5
Áp suất khí quyển
Câu
C5
1
Đ
0.5
0.5
Lực đẩy Acsimet
Câu
C9
C14
2
Đ
0.5
0.5
1
Sự nổi
Câu
C11
C14
2
Đ
0.5
0.5
1
Công cơ học
Câu
C10
1
Đ
0.5
0.5
TỔNG
Câu
7
6
3
16
Đ
3.5
3
3.5
10
B. ĐỀ THI:
A/ TRẮC NGHIỆM: (6đ)
Em hãy đọc nội dung câu hỏi rồi điền chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất vào bảng phía trên?
Câu 1: Chuyển động đều là:
A.Chuyển động của cánh quạt đang chạy ổn định. B.Chuyển động của xe đạp đang xuống dốc.
C.Chuyển động của ô tô đang khởi hành. D. Chuyển động của đám mây đang bay.
Câu2: Khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
A.Vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên B.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại;
C.Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi;
D.Vật có thể ở trạng thái đã mô tả ở phần trả lời A và C.
Câu 3 : Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước .
A.Người lái đò đứng yên so với dòng nước . B.Người lái đò chuyển động so với dòng nước
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
Câu 4 : Công thức tính vận tốc của chuyển động không đều :
A. v = s.t B. v = s : t
C. vtb = s.t D. vtb = s : t
Câu5: Càng lên cao thì áp suất khí quyển:
A- càng tăng B- Không thay đổi C- càng giảm D- Có thể tăng và có thể giảm
Câu 6. Một người đo được một quảng đường s1 hết t1 giây, đi dược quảng đường tiếp theo s2 hết t2 giây. Vận tốc trung bình của người đó trên tổng quảng đường s1 và s2 là:
a. vtb = b. vtb = c. vtb = d. Cả 3 đều sai
Câu 7. Hai lực cân bằng là hai lực:
a. Cùng đặt vào một vật, có cùng cường độ, cùng phương ngược chiều
b. Có cùng phương cùng chiều, cùng cường độ
c. Hai lực không cùng phương cùng chiều, cùng cường độ
d. Cùng đặt vào một vật không cùng phương nhưng cùng cường độ
Câu 8: Trong các cách sau cách nào là giảm lực ma sát ?
Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc B.Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp D.Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 9:Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A- Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật .
B- Trọng lượng riêng của chất lỏng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 94,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)