Ninh Bình, HDC HSG9 2013 – 2014
Chia sẻ bởi Đặng Công Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ninh Bình, HDC HSG9 2013 – 2014 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS
Năm học 2013 – 2014
MÔN: Hóa học
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
4,5
1. (2,5 điểm)
X1: Na, X2: NaOH, X3: Na2CO3, X4: Cl2, X5: HCl, X6: BaCl2
Y1: H2O, Y2: CO2, Y3: H2, Y4: BaO
Các PTHH xảy ra :
1. 2NaCl 2Na + Cl2
2. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2
3. 2NaOH + CO2 ( Na2CO3 + H2O
4. 2Na + Cl2 ( 2NaCl
5. Cl2 + H2 2HCl
6. HCl + NaOH ( NaCl + H2O
7. 2HCl + BaO ( BaCl2 + H2O
8. BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3( + 2NaCl
Chú ý: Có thể có nhiều trường hợp đều có kết quả trên.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 điểm)
Dùng nước để nhận biết:
- Na2O tan, còn lại không phản ứng: Na2O + H2O 2NaOH
- Dùng dd NaOH nhận ra Al2O3 tan, Al tan có bọt khí, còn lại là CuO
2 NaOH +Al2O3 2NaAlO2 + H2O 2NaOH + 2Al + 2H2O2 Na AlO2 + 3 H2
0,25
0,25
0,25
0,25
3. (1,0 điểm)
- Dẫn 4 khí qua nước vôi trong khí nào làm nước vôi trong bị vẩn đục là CO2
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 + H2O
3 khí không hiện tượng là CH4, C2H4, C2H2
- Dẫn 3 khí còn lại qua dd AgNO3/NH3 khí nào p/ứng tạo kết tủa màu vàng là C2H2.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ( Ag2C2 + 2NH4NO3
- Cho 2 khí còn lại qua dung dịch brom khí nào làm mất màu nước brom là C2H4
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
Còn lại là CH4.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
4,0
1. (1,5 điểm)
Các phản ứng hóa học điều chế:
+ Điều chế Rượu etylic:
+ Điều chế PE:
Polietilen PE
+ Điều chế Axit axetic:
+ Điều chế Etyl axetat:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,5 điểm)
Công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử C4H10O:
- Đồng phân ancol: CH3-CH2-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH(OH)-CH3;
CH3CH(CH3)CH2OH; (CH3)3C-OH;
- Đồng phân ete: CH3-O-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-O-CH2-CH3; (CH3)2CH-O-CH3.
1,0
0,5
3. (1,0 điểm)
Các phương trình phản ứng :
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (1)
2H2O + Na 2NaOH + H2 (2)
Tính số mol của ancol và nước trong 10 ml X:
.
Theo (1;2) = (0,16+ ).22,4≈2,29 lít
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
5,5
1. (1,5điểm)
Gọi công thức oxit là MxOy
PTHH: MxOy + yH2 xM + yH2O
= 0,003 mol
Khối lượng nước là 0,003.18 = 0,054g ( mO =0,054 -0,006 =0,048 gam
Vậy mM =0,16 -0,048 =0,112g.
PTHH: 2M + 2nHCl 2MCln + nH2
2A(g) n(mol)
0,112 (g) 0,002(mol)
( M= 28n. …………………………………………………………………
Vì n hoá trị của kim loại nên 1(n(3 chỉ có n=2 thoả mãn
( M=56 là Fe
( CTHH là Fe2O3
0,25
0,25
0,25
0,25
HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS
Năm học 2013 – 2014
MÔN: Hóa học
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
4,5
1. (2,5 điểm)
X1: Na, X2: NaOH, X3: Na2CO3, X4: Cl2, X5: HCl, X6: BaCl2
Y1: H2O, Y2: CO2, Y3: H2, Y4: BaO
Các PTHH xảy ra :
1. 2NaCl 2Na + Cl2
2. 2Na + 2H2O ( 2NaOH + H2
3. 2NaOH + CO2 ( Na2CO3 + H2O
4. 2Na + Cl2 ( 2NaCl
5. Cl2 + H2 2HCl
6. HCl + NaOH ( NaCl + H2O
7. 2HCl + BaO ( BaCl2 + H2O
8. BaCl2 + Na2CO3 ( BaCO3( + 2NaCl
Chú ý: Có thể có nhiều trường hợp đều có kết quả trên.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,0 điểm)
Dùng nước để nhận biết:
- Na2O tan, còn lại không phản ứng: Na2O + H2O 2NaOH
- Dùng dd NaOH nhận ra Al2O3 tan, Al tan có bọt khí, còn lại là CuO
2 NaOH +Al2O3 2NaAlO2 + H2O 2NaOH + 2Al + 2H2O2 Na AlO2 + 3 H2
0,25
0,25
0,25
0,25
3. (1,0 điểm)
- Dẫn 4 khí qua nước vôi trong khí nào làm nước vôi trong bị vẩn đục là CO2
CO2 + Ca(OH)2 ( CaCO3 + H2O
3 khí không hiện tượng là CH4, C2H4, C2H2
- Dẫn 3 khí còn lại qua dd AgNO3/NH3 khí nào p/ứng tạo kết tủa màu vàng là C2H2.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 ( Ag2C2 + 2NH4NO3
- Cho 2 khí còn lại qua dung dịch brom khí nào làm mất màu nước brom là C2H4
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
Còn lại là CH4.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
4,0
1. (1,5 điểm)
Các phản ứng hóa học điều chế:
+ Điều chế Rượu etylic:
+ Điều chế PE:
Polietilen PE
+ Điều chế Axit axetic:
+ Điều chế Etyl axetat:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,5 điểm)
Công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử C4H10O:
- Đồng phân ancol: CH3-CH2-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH(OH)-CH3;
CH3CH(CH3)CH2OH; (CH3)3C-OH;
- Đồng phân ete: CH3-O-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-O-CH2-CH3; (CH3)2CH-O-CH3.
1,0
0,5
3. (1,0 điểm)
Các phương trình phản ứng :
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 (1)
2H2O + Na 2NaOH + H2 (2)
Tính số mol của ancol và nước trong 10 ml X:
.
Theo (1;2) = (0,16+ ).22,4≈2,29 lít
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
5,5
1. (1,5điểm)
Gọi công thức oxit là MxOy
PTHH: MxOy + yH2 xM + yH2O
= 0,003 mol
Khối lượng nước là 0,003.18 = 0,054g ( mO =0,054 -0,006 =0,048 gam
Vậy mM =0,16 -0,048 =0,112g.
PTHH: 2M + 2nHCl 2MCln + nH2
2A(g) n(mol)
0,112 (g) 0,002(mol)
( M= 28n. …………………………………………………………………
Vì n hoá trị của kim loại nên 1(n(3 chỉ có n=2 thoả mãn
( M=56 là Fe
( CTHH là Fe2O3
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Công Anh Tuấn
Dung lượng: 167,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)