Ninh Bình, HDC HSG9 2010-2011
Chia sẻ bởi Đặng Công Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Ninh Bình, HDC HSG9 2010-2011 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2010-2011
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4,5đ)
1.(2,0đ)
Viết phương trình phản ứng xảy ra cho các quá trình sau:
a) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
b) 2FeS2+14H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +15SO2+ 14H2O
c) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
0.5
0.5
1.0
2. (2,5đ) Các chất phù hợp là:
A: NaHSO4; B: NaHSO3 hoặc Na2SO3; C: NaHS hoặc Na2S;
D: Na2O2; E: Na3N
X: SO2; Y: H2S; Z: O2; T: NH3............................................................
Các ptpư (ghi đủ điều kiện nếu có):
NaHSO4 + NaHSO3 ( Na2SO4 + H2O + SO2
NaHSO4 + NaHS ( Na2SO4 + H2S ...............................................
2Na2O2 + 2H2O ( 4NaOH + O2
Na3N + 3H2O ( 3NaOH + NH3 ...................................................
Phản ứng giữa các khí:
2H2S + SO2 ( 3S + 2H2O
2H2S + O2 ( 2S + 2H2O
H2S + NH3 ( NH4HS ....................................................................
2SO2 + O2 ( 2SO3
SO2 + NH3 + H2O ( NH4HSO3
4NH3 + 3O2 ( 2N2 + 6H2O................................................................
( Có thể tạo thành các sản phẩm khác tùy điều kiện)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(4đ)
a) (1,5đ) Ptpư cháy:
CxHyOz + (x + y/4 - z/2) O2 ( xCO2 + y/2H2O (1)
MA= 28. 3,215 = 90 đvC; suy ra: nA = 2,7 : 90 = 0,03 mol
n(O2) = 3,696 : 22,4 = 0,165 mol ( m(O2) = 0,165.32 = 5,28 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m(CO2) + m(H2O) = 2,7+ 5,28 = 7,98 gam.........................
Từ (1): 0,03x.44 + y/2.0,03.18 = 7,98 ( 1,32x + 0,27y = 7,98 (I)
Theo gt: V(H2O)= 5/4V(CO2) ( n(H2O)= 5/4n(CO2) ( y = 2,5x (II)...
Từ (I-II) suy ra: x = 4; y = 10
Ta có: MA = 90 ( 12x + y + 16z = 90 (III)
Thay x, y vào (III) được: z = 2. Vậy CTPT A: C4H10O2......................
0.5
0.5
0.5
b) (2,5đ) Viết công thức phân tử và gọi tên các chất :
a) H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic.................................................
b) (NH4)2HPO4 : Amoni hiđrophtphat......................................................
c) NH4NO3 : Amoni nitrat........................................................................
d) CH3COONH4 : Amoni axetat..............................................................
e) (C2H5O)2Ca : Canxi etylat...................................................................
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(3,5đ)
a) (1,0đ) Các phương trình phản ứng xảy ra :
CuO + CO Cu + CO2( (1)
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O (2)
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3( + 2NaCl (3)
1.0
b) (2,5đ) Theo bài ra ta có:
Số mol CO là : n1 = ; Số mol CuO là : n2 =
Số mol BaCO3 là : n3 = ................................................................
Trường hợp 1 : Nếu n1 > n2 thì hiệu suất h = =
Trường hợp 2 : Nếu n1 < n2 thì hiệu suất h = =
Trưòng hợp 3 : Nếu n1 = n2 thì hiệu suất h = .
=
0.5
0.5
0.5
1.0
Câu 4
(4 đ)
a) (1đ) Gọi n là số mol C2H2 trong 1 mol hỗn hợp B ta có phương trình về khối lượng mol : MB = 26n +16(1 - n) = = 23,5 => n = 0,75 …..
tức axetilen (C2H2) = 75%, mê tan (CH4) = 25% …………………….
0.5
0.5
b) (2đ) Các phương trình :
2C2H2 + 5O2 ( 4CO2+2H2O (1)
CH4+ 2O2 ( CO2 + 2H2O (2)
Tính nB = 0,4 mol , trong đó có 0,3 mol C2H2 và 0,1mol CH4 ..............
Theo các phản ứng (1) và (2):
Tổng mol CO2 = 0,3.2 + 0,1.1 = 0,7 mol
Tổng mol H2O = 0,3.1 + 0,1.2 = 0,5 mol
Số mol NaOH =
Vì: n(CO2) < n(NaOH) < 2 n(CO2) .
Do đó tạo thành 2 muối :
CO2+ 2NaOH ( Na2CO3 + H2O (3)
CO2 +NaOH ( NaHCO3 (4).................
Gọi a, b lần lượt là số mol Na2CO3 và NaHCO3 Ta có :
a + b = 0,7
2a +b = 1,2
=> a = 0,5 mol Na2CO3 b = 0,2 mol NaHCO3
Khối lượng dung dịch NaOH sau khi hấp thụ CO2 và H2O là:
200.1,2+ 0,7.44 + 0,5.18 = 279,8 g ..........................................
Vậy % Na2CO3 =
% NaHCO3 = ..........................................
0.5
0.5
0.5
0.5
c) (1đ) Các phương trình về hỗn hợp D và E : (a)
(b)
Mặt khác: V1 - V = 44,8 lít (c)....
Trong đó : M là khối lượng phân tử của Hiđrocacbon X .
Từ (a) , (b) và (c) giải ra ta được M = 56
Gọi công thức X là CxHy ta có : 12x + y = 56
Suy ra công thức của X là C4H8 ……………………………
0.5
0.5
Câu 5
(4 đ)
a) (1,5đ) Các phương trình phản ứng:
BaCl2 + M2SO4 ( BaSO4 + 2MCl (1)
BaCl2 + RSO4 ( BaSO4 + RCl2 (2) …………………
Số mol kết tủa thu được = 6,99/(137 +96) = 0,03 mol
Theo (1), (2) ta có: Số mol BaCl2 tham gia phản ứng = 0,03 mol
( Số mol BaCl2 dư = 0,1.0,5 - 0,03 = 0,02 mol …….. …………….
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m = 3,82 + 0,03.(137+71) - 0,03.(137+96) + 0,02.208= 7,23 g ……….
0.5
0.5
0.5
b) (1,5đ) Gọi số mol của M2SO4 và RSO4 lần lượt là x và y
Theo đề ta có các phương trình sau:
(2M + 96)x + (R +96)y = 3,82 (*)
x + y = 0,03 (**)
R = M + 1 (***) …………………..
Từ (*), (**) và (***) ta có: 30,33 > M > 15,667
Điều kiện ( 0 < x, y < 0,03) …………………………………………..
Vậy M = 23 (Na) và R = 24 (Mg) ……………………………….
0.5
0.5
0. 5
c) (1đ) Thay M = 23 (Na) và R = 24 (Mg) vào (*) ta có
x= 0,01 và y = 0,02 ..............................
Thành phần phần trăm khối lượng muối sunfat của hai kim loại trong hỗn hợp đầu là:
%Na2SO4 = 37,173%
% MgSO4 = 62,827% ………………………………...
0.5
0.5
Cộng
20 đ
Hướng dẫn chấm: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Cứ 3 lỗi sai thì trừ 0,25 đ.
- Thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng trừ nửa số điểm của phương trình đó, nếu viết sai công thức thì không cho điểm.
- Phương trình cân bằng sai, thì phần tính toán không cho điểm.
TỈNH NINH BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ HỌC
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2010-2011
Hướng dẫn chấm gồm 03 trang
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4,5đ)
1.(2,0đ)
Viết phương trình phản ứng xảy ra cho các quá trình sau:
a) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
b) 2FeS2+14H2SO4 đặc nóng Fe2(SO4)3 +15SO2+ 14H2O
c) 3FexOy + (12x-2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
0.5
0.5
1.0
2. (2,5đ) Các chất phù hợp là:
A: NaHSO4; B: NaHSO3 hoặc Na2SO3; C: NaHS hoặc Na2S;
D: Na2O2; E: Na3N
X: SO2; Y: H2S; Z: O2; T: NH3............................................................
Các ptpư (ghi đủ điều kiện nếu có):
NaHSO4 + NaHSO3 ( Na2SO4 + H2O + SO2
NaHSO4 + NaHS ( Na2SO4 + H2S ...............................................
2Na2O2 + 2H2O ( 4NaOH + O2
Na3N + 3H2O ( 3NaOH + NH3 ...................................................
Phản ứng giữa các khí:
2H2S + SO2 ( 3S + 2H2O
2H2S + O2 ( 2S + 2H2O
H2S + NH3 ( NH4HS ....................................................................
2SO2 + O2 ( 2SO3
SO2 + NH3 + H2O ( NH4HSO3
4NH3 + 3O2 ( 2N2 + 6H2O................................................................
( Có thể tạo thành các sản phẩm khác tùy điều kiện)
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
(4đ)
a) (1,5đ) Ptpư cháy:
CxHyOz + (x + y/4 - z/2) O2 ( xCO2 + y/2H2O (1)
MA= 28. 3,215 = 90 đvC; suy ra: nA = 2,7 : 90 = 0,03 mol
n(O2) = 3,696 : 22,4 = 0,165 mol ( m(O2) = 0,165.32 = 5,28 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
m(CO2) + m(H2O) = 2,7+ 5,28 = 7,98 gam.........................
Từ (1): 0,03x.44 + y/2.0,03.18 = 7,98 ( 1,32x + 0,27y = 7,98 (I)
Theo gt: V(H2O)= 5/4V(CO2) ( n(H2O)= 5/4n(CO2) ( y = 2,5x (II)...
Từ (I-II) suy ra: x = 4; y = 10
Ta có: MA = 90 ( 12x + y + 16z = 90 (III)
Thay x, y vào (III) được: z = 2. Vậy CTPT A: C4H10O2......................
0.5
0.5
0.5
b) (2,5đ) Viết công thức phân tử và gọi tên các chất :
a) H2N–CH2–COOH : Axit amino axetic.................................................
b) (NH4)2HPO4 : Amoni hiđrophtphat......................................................
c) NH4NO3 : Amoni nitrat........................................................................
d) CH3COONH4 : Amoni axetat..............................................................
e) (C2H5O)2Ca : Canxi etylat...................................................................
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
(3,5đ)
a) (1,0đ) Các phương trình phản ứng xảy ra :
CuO + CO Cu + CO2( (1)
CO2 + 2NaOH ( Na2CO3 + H2O (2)
Na2CO3 + BaCl2 ( BaCO3( + 2NaCl (3)
1.0
b) (2,5đ) Theo bài ra ta có:
Số mol CO là : n1 = ; Số mol CuO là : n2 =
Số mol BaCO3 là : n3 = ................................................................
Trường hợp 1 : Nếu n1 > n2 thì hiệu suất h = =
Trường hợp 2 : Nếu n1 < n2 thì hiệu suất h = =
Trưòng hợp 3 : Nếu n1 = n2 thì hiệu suất h = .
=
0.5
0.5
0.5
1.0
Câu 4
(4 đ)
a) (1đ) Gọi n là số mol C2H2 trong 1 mol hỗn hợp B ta có phương trình về khối lượng mol : MB = 26n +16(1 - n) = = 23,5 => n = 0,75 …..
tức axetilen (C2H2) = 75%, mê tan (CH4) = 25% …………………….
0.5
0.5
b) (2đ) Các phương trình :
2C2H2 + 5O2 ( 4CO2+2H2O (1)
CH4+ 2O2 ( CO2 + 2H2O (2)
Tính nB = 0,4 mol , trong đó có 0,3 mol C2H2 và 0,1mol CH4 ..............
Theo các phản ứng (1) và (2):
Tổng mol CO2 = 0,3.2 + 0,1.1 = 0,7 mol
Tổng mol H2O = 0,3.1 + 0,1.2 = 0,5 mol
Số mol NaOH =
Vì: n(CO2) < n(NaOH) < 2 n(CO2) .
Do đó tạo thành 2 muối :
CO2+ 2NaOH ( Na2CO3 + H2O (3)
CO2 +NaOH ( NaHCO3 (4).................
Gọi a, b lần lượt là số mol Na2CO3 và NaHCO3 Ta có :
a + b = 0,7
2a +b = 1,2
=> a = 0,5 mol Na2CO3 b = 0,2 mol NaHCO3
Khối lượng dung dịch NaOH sau khi hấp thụ CO2 và H2O là:
200.1,2+ 0,7.44 + 0,5.18 = 279,8 g ..........................................
Vậy % Na2CO3 =
% NaHCO3 = ..........................................
0.5
0.5
0.5
0.5
c) (1đ) Các phương trình về hỗn hợp D và E : (a)
(b)
Mặt khác: V1 - V = 44,8 lít (c)....
Trong đó : M là khối lượng phân tử của Hiđrocacbon X .
Từ (a) , (b) và (c) giải ra ta được M = 56
Gọi công thức X là CxHy ta có : 12x + y = 56
Suy ra công thức của X là C4H8 ……………………………
0.5
0.5
Câu 5
(4 đ)
a) (1,5đ) Các phương trình phản ứng:
BaCl2 + M2SO4 ( BaSO4 + 2MCl (1)
BaCl2 + RSO4 ( BaSO4 + RCl2 (2) …………………
Số mol kết tủa thu được = 6,99/(137 +96) = 0,03 mol
Theo (1), (2) ta có: Số mol BaCl2 tham gia phản ứng = 0,03 mol
( Số mol BaCl2 dư = 0,1.0,5 - 0,03 = 0,02 mol …….. …………….
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m = 3,82 + 0,03.(137+71) - 0,03.(137+96) + 0,02.208= 7,23 g ……….
0.5
0.5
0.5
b) (1,5đ) Gọi số mol của M2SO4 và RSO4 lần lượt là x và y
Theo đề ta có các phương trình sau:
(2M + 96)x + (R +96)y = 3,82 (*)
x + y = 0,03 (**)
R = M + 1 (***) …………………..
Từ (*), (**) và (***) ta có: 30,33 > M > 15,667
Điều kiện ( 0 < x, y < 0,03) …………………………………………..
Vậy M = 23 (Na) và R = 24 (Mg) ……………………………….
0.5
0.5
0. 5
c) (1đ) Thay M = 23 (Na) và R = 24 (Mg) vào (*) ta có
x= 0,01 và y = 0,02 ..............................
Thành phần phần trăm khối lượng muối sunfat của hai kim loại trong hỗn hợp đầu là:
%Na2SO4 = 37,173%
% MgSO4 = 62,827% ………………………………...
0.5
0.5
Cộng
20 đ
Hướng dẫn chấm: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Cứ 3 lỗi sai thì trừ 0,25 đ.
- Thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng trừ nửa số điểm của phương trình đó, nếu viết sai công thức thì không cho điểm.
- Phương trình cân bằng sai, thì phần tính toán không cho điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Công Anh Tuấn
Dung lượng: 124,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)