NHỮNG PHÍM TẮTTRONG WORD & EXCEL

Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường | Ngày 14/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: NHỮNG PHÍM TẮTTRONG WORD & EXCEL thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Sử dụng phím tắt kết hợp với chuột sẽ mang lại cho ta thao tác trên máy tính được nhanh hơn, tiết kiệm thời gian làm việc ở Văn phòng. Ngoài những phím tắt thông dụng cho định dạng văn bản như: copy, cut, paste, in đậm, in nghiêng, gạch dưới... . còn nhiều phím tắt rất hữu dụng mà ít người biết đến. Word hay Execl có rất nhiều phím tắt (phím nóng). Dưới đây mình liệt kê một số Tổ hợp phím nóng thường hay sử dụng.
Ctrl + A: Chọn tất cả.
Ctrl + S: Lưu File.
Ctr + R: Căn phải.
Ctrl + L: Căn trái.
Ctrl + E: Căn giữa.
Ctrl + J: Căn đều hai biên.
Ctrl + X: Cut.
Ctrl + C: Chép (định dạng)
Ctrl + V: Paste.
Ctrl + B: In đậm
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: gạch chân
Shift + F3 : thay đổi giữa các kiểu chữ thường, in hoa toàn bộ, in hoa mỗi chữ cái đầu. Ctrl + Shift + C : sao chép định dạng. Ctrl + Shift + V : áp dụng định dạng đã sao chép. Ctrl + = : tạo chữ Subscript – cước dưới (Vd: H2O) Ctrl + Shift + = : tạo chữ Superscript – cước trên (Vd: a2) Ctrl + ] : tăng kích cỡ phông lên một đơn vị. Ctrl + [ : giảm kích cỡ phông xuống một đơn vị. Ctrl + Y : lặp lại thao tác trước đó. F12: Save As Ctrl + Alt + 1 : áp dụng định dạng cấp 1 Ctrl + Alt + 2 : áp dụng định dạng cấp 2 Ctrl + Alt + 3 : áp dụng định dạng cấp 3 Ctrl + Alt + K : tự động định dạng cho khối văn bản đã chọn Ctrl + Shift + N : áp dụng định dạng Normal CÁC PHÍM TẮT DÙNG TRONG EXCEL Đôi lúc con chuột của máy tính hơi “dở chứng” và việc “quẳng” nó đi nhiều khi lại là biện pháp hay nhất. Nếu gặp trường hợp như thế thì danh sách phím tắt dưới đây thật sự cần thiết cho bạn và cho cả những ai còn con chuột nhưng muốn thao tác nhanh hơn: Phím tắt Ý nghĩa Enter Cài dữ liệu vào ô, di chuyển xuống dưới ESC Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi F4 hay Ctrl+Y : Lặp lại thao tác vừa làm Alt+Enter : Bắt đầu dòng mới trong ô Backspace Xóa ký tự bên trái hoặc vùng chọn Delete Xóa ký tự bên phải hoặc vùng chọn Ctrl+Delete Xoá tất cả chữ trong một dòng Phím mũi tên Di chuyển lên xuống hoặc qua lại một ký tự Home Chuyển về đầu dòng Ctrl+D Chép dữ liệu từ ô trên xuống ô dưới Ctrl+R Chép dữ liệu từ bên trái qua phải Shift+Enter Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua phải vùng chọn Shift+Tab Ghi dữ liệu vào ô vào di chưyển qua trái vùng chọn Phím tắt Ý nghĩa = Bắt đầu một công thức F2 Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô Backspace Xoá ký tự bên trái trong ô đang hiệu chỉnh Ctrl+F3 Đặt tên cho vùng chọn F3 Dán một tên đã đặt trong công thức F9 Cập nhật tính toán các Sheet trong Workbook đang mở Shift+F9 Cập nhật tính toán trong sheet hiện hành Alt+= Chèn công thức AutoSum Ctrl+; Cập nhật ngày tháng Ctrl+Shift+: Nhập thời gian Ctrl+K Chèn một Hyperlink Ctrl+Shift+” Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành Ctrl+’ Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành Ctrl+A Hiển thị Formula Palette sau khi nhấp một tên hàm vào công thức Ctrl+Shift+A Chèn dấu ( ) và các đối số của hàm sau khi nhập tên hàm vào công thức Định dạng dữ liệu Ctrl+1 Hiển thị lệnh Cell trong menu Format Ctrl+Shift+~ Định dạng số kiểu General Ctrl+Shift+$ Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân Ctrl+Shift+% Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân) Ctrl+Shift+^ Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân Ctrl+Shift+# Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm Ctrl+Shift+? Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân Ctrl+Shift+& Thêm đường viền ngoài Ctrl+Shift+ - Bỏ đường viền Ctrl+B Bật tắt chế độ đậm, không đậm Ctrl+I Bật tắt chế độ nghiêng, không nghiêng Ctrl+U Bật tắt chế độ gạch dưới Ctrl+5 Bật tắt chế độ gạch giữa không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)