Những đề kiểm tra lần 1 phù hợp với họ sinh

Chia sẻ bởi Lam Ngoc Nghia | Ngày 11/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: những đề kiểm tra lần 1 phù hợp với họ sinh thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


Period 18 : The Written test
Aims: By the end of the lesson, Ss will be able to evaluate the Ps` knowledge about verb "be" numbers question words, there is / are, furniture vocabulary
- Teaching aids: Photocopy paper
- Anticipated problems:
Procedures :
Question
Ghạch chân dưới phương án trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu sau
What is this ? – They are tables / it is a table/ It is an table/ It is table.
How old are you ? - I`m (a student/ twelve/fine, thank you / students)
17 + 38 = ................ – (fifty-five/ fivety-fif/ fifty-fif/ fifty)
How many students are there in your class ?- There are thirt-nine/ There are thirteen-nine/ There are thirt-nine./ There are thirty- nine.
My brother and sister (are/ be/ am / is) students
How many ( desks/desk/deskes) are there ? -- There ( are/ is / am) ten .
What are those ? – They are (couchs/couches/ a couch/)
Lắng nghe và hoàn thành các thông tin còn thiếu.

Name
Age
Job

Father
Hung
42



Han

Nurse


Nam
10


Sister
Hang

Student

Sắp xếp những từ ở mỗi dòng sau để tạo thành câu có nghĩa.Thêm dấu chấm câu nếu cần thiết và nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.
book/ up/ Close/ and / your/ stand.
and/ Hung / is / am / Lan/ Mr. / this/ I
and / name/ Van/ you/ is / my.
you/ old / Lien/ how/ are ?
am / old/ I/ years/ twelve.
Em haỹ thực hiện các phép tính sau rồi viết kết quả bằng chữ số tiếng Anh.
five x four =
(seventeen + thirteen) : ten =
(nineteen + nineteen) x two = …………………………….
(fifty – thirty-six) x two = …………………………….
(sixty-seven + forty-three) : two = …………………………….
Answer key :
Ghạch chân……
1. It is a table 2. twelve 3. fifty-five 4. there are thirty nine 5. be
6. desks – are 7. couches.
Lắng nghe…..

Name
Age
Job

Father
Hung
42
Doctor

Mother
Han
40
Nurse

Brother
Nam
10
student

Sister
Hang
8
Student

Sắp xếp …..
Close your book and stand up.
I am Lan anf this is Mr Hung
My name is Van and you ?
How old are you, Lien ?
I am twelve years old.
Thực hiện phép tính….
Twenty 2. three 3.seventy- six 4.twenty –eight 5. fifty-five.
Homework:
Do "test yourself" (workbook)


Period: 18 FORTY- FIVE MINUTE TEST

A. Aim: Help students revise grammar points and vocabulary from Unit1to Unit 3.
B. Content:

I. LISTENING: Listen to the paragraph, then write True (T) or False (F) (2ms)
____ 1. There are five people in their family.
____2. Her father is a doctor.
____3. Her mother is a nurse.
____4. Lan is fifteen years old.

II. GRAMMAR AND VOCABULARY (2.5ms): Choose a / b / c to complete the
sentences
1. What’s your name? - _____ name’s Linh.
a. My b. his c. her
2. How are you? – I’m ____ thanks.
a. fine b. five c. good
3. ____ do you live? – I live in Hue.
a. What b. Who c. Where
4. What ____ this? – It’s a pen.
a. is b. am c. are
5. ____ are you?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lam Ngoc Nghia
Dung lượng: 77,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)